Sử dụng giới từ trong tiếng Anh khi bạn muốn mô tả điều gì xảy ra khi một đối tượng hoặc chủ ngữ được đưa vào câu. Để hiểu rõ hơn về công dụng của kiến trúc này, mời các bạn theo dõi bài viết sau. Ngoài ra, bài viết này sẽ giúp bạn cách kết hợp các từ thông dụng với động từ bring và cách sử dụng các từ này để ghi điểm trong các bài luận và bài kiểm tra tiếng Anh.
mang theo là gì?
Bring trong tiếng Anh có nghĩa là mang đến, đem đến, mang đến. Cụ thể, delivery là giao hàng, mang một thứ gì đó, một cái gì đó hoặc một người đến một nơi hoặc mang một cái gì đó cho ai đó.
Đôi khi, giao hàng giống như một cái cớ cho một cái gì đó.
Ví dụ:
- Tôi mang rượu đến bữa tiệc tối nay nhé? (Tôi có nên mang rượu đến bữa tiệc tối nay không?)
- Bạn có thể mang cho tôi một cái ghế? Nó quá cao để tôi với tới (Ai đó có thể mang cho tôi một cái ghế được không? Nó quá cao để tôi với tới)
- Mở một quầy bán nước chanh mang lại cho tôi cơ hội phát triển các kỹ năng mềm sẽ rất tốt cho sự nghiệp tương lai của tôi. (Mở một quầy bán nước chanh cho tôi cơ hội phát triển các kỹ năng mềm sẽ rất tốt cho sự nghiệp tương lai của tôi.)
- Thật tốt khi có thể mang lại hạnh phúc cho ai đó (Thật tốt khi mang lại hạnh phúc cho ai đó)
bạn có thể quan tâm
Mỗi lần
nếu đó là thứ tự
họ muốn
tiếp tục
ngay cả hệ thống
mô tả thiết kế
tốt hơn trong thiết kế
phụ thuộc vào hệ thống
cấu trúc của di chúc
nghĩ
toàn bộ cấu trúc
thời gian hoàn thành thiết kế
yêu cầu hệ thống
cấu trúc của nó
hệ thống như chúng ta
quan trọng là sản xuất
tầm quan trọng của cấu trúc
sử dụng khác nhau
thiết kế được đánh giá cao
một hệ thống hứa hẹn
phản kháng
Tiếp tục
giải thích
Ý anh là gì
Đi với
những ngày nay bạn như thế nào?
Làm thế nào bạn có thể sử dụng nó được chào đón
liệu hệ thống
Đó là trường hợp
có lẽ cấu trúc
yêu cầu
thiết kế bạn muốn
cấu trúc làm
xin lỗi vì thiết kế
cấu trúc đang diễn ra
thiết kế cho thấy
sản xuất hay không?
sản xuất sản xuất
Cách sử dụng cài đặt mang theo
Đi đâu đó với ai đó hoặc cái gì đó
Kết cấu | sử dụng | Ví dụ |
mang theo ai/cái gì (với bạn) | mang theo ai đó hoặc cái gì đó với bạn | Đừng quên mang ô khi ra ngoài tối nay (Đừng quên mang theo ô khi bạn ra ngoài tối nay) Có nên mang theo con khi đi du lịch? (Chúng ta có nên mang con theo khi đi du lịch không?) |
đưa ai/cái gì đến với cái gì | đưa ai/cái gì đi đâu đó | Tôi có thể đưa bọn trẻ đến bữa tiệc tối nay không? (Tôi có nên đưa bọn trẻ đến bữa tiệc tối nay không?) Tôi sẽ mang một cây đàn guitar đến bữa tiệc sinh nhật của bạn và chơi nhạc (Tôi sẽ mang một cây đàn guitar đến bữa tiệc sinh nhật của bạn và đưa cho bạn bản nhạc) |
mang cái gì cho ai đó | mang cái gì cho ai đó | Tôi đã mang cho bạn một chiếc áo sơ mi (Anh ấy mang cho tôi một chiếc áo sơ mi) Anh ấy mang sách đến cho các bạn cùng lớp (Anh ấy mang cuốn sách đến cho các bạn cùng lớp.) |
mang cho ai cái gì? | đưa cho ai đó một cái gì đó | Nhà cung cấp thực phẩm mang đến cho khách hàng những đặc biệt này (Người phục vụ mang khách hàng địa phương đến) Chuyến đi này mang lại cho tôi nhiều trải nghiệm bổ ích (Chuyến đi này đã mang lại cho tôi nhiều kinh nghiệm hữu ích) |
Sử dụng bring để hiển thị lý do cho một cái gì đó
Kết cấu | sử dụng | Ví dụ |
mang vài thứ | mang vài thứ | Sự thay đổi mang lại nhiều tiền hơn cho người lao động (Thay đổi này dẫn đến nhiều tiền hơn cho người lao động.) |
mang lại một cái gì đó cho một cái gì đó | mang lại một cái gì đó cho một cái gì đó | Những câu hỏi khiến nàng bật khóc (Cuộc phỏng vấn khiến anh ấy rơi nước mắt) |
mang theo một cái gì đó với nó | mang vài thứ | Sở thích của con trai dẫn đến mất cân bằng giới tính (bạn trai đi kèm mất cân bằng giới tính) |
Làm cho ai đó / cái gì đó ở lại một nơi hoặc địa điểm nhất định
Kết cấu | sử dụng | Ví dụ |
đưa ai/cái gì đến với cái gì | để mang lại một ai đó hoặc một cái gì đó để dẫn đến một cái gì đó | Những người lính tình nguyện mang lại hòa bình cho đất nước (Những người lính tình nguyện mang lại hòa bình cho đất nước) |
đặt ai/cái gì vào cái gì | đặt ai/cái gì vào cái gì | Những chuyến đi đã mang đến cho anh nhiều món ăn mới. (Những chuyến đi của anh ấy đã giúp anh ấy tiếp xúc với nhiều món ăn mới.) |
mang theo ai/cái gì + adv.prep | đưa ai/cái gì đến một địa điểm cụ thể | Điều gì đã đưa bạn đến đây để trốn? (Điều gì đã đưa bạn đến đây để trốn?) |
Sử dụng tìm nạp để bắt đầu hành động
Trong trường hợp này, bring được dùng để đưa ai đó hoặc thứ gì đó hoặc để trả lời ai đó trước tòa. Bạn có thể sử dụng các mục sau:
Kết cấu | sử dụng | Ví dụ |
để mang lại một cái gì đó chống lại một ai đó | đưa ra lời buộc tội/vụ án/buộc tội chống lại ai đó | Mỗi lời anh ta thốt ra là một cáo buộc chống lại anh ta trước pháp luật (Mọi lời anh ta nói đều đưa anh ta ra trước pháp luật) |
mang vài thứ | để mang lại một cái gì đó trong vấn đề của một quyết định pháp lý hoặc hành động | Phán quyết được đưa ra trong một vụ kiện do cư dân của một thị trấn nhỏ ở Alabama đệ trình. (Câu trả lời được đưa ra trong một vụ kiện do một cư dân của một thị trấn nhỏ ở Alabama đưa ra.) |
Sử dụng bring khi bạn muốn ép mình làm điều gì đó
Cấu trúc: make yourself do something
Ví dụ:
- Tôi không thể ép mình yêu cô ấy (Anh ấy không thể ép mình có tình cảm với cô ấy)
- Tôi không thể làm những gì tôi không thích (Tôi không thể ép mình làm điều gì đó mà tôi không thích)
Tham khảo bí quyết học tiếng Anh hiệu quả nhất tại Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Động từ với và mang trong tiếng Anh
Lời mang theo | Có nghĩa | Ví dụ |
đặt A và B cạnh nhau | đặt A và B cạnh nhau | Vết thương tình yêu đã đưa họ đến với nhau (Sự tổn thương trong tình yêu đã đưa họ đến với nhau) |
mang nó | mang vài thứ | Điều gì đã khiến anh ta thay đổi tâm trí của mình? (Điều gì đã khiến anh ta thay đổi tâm trí của mình?) |
mang nó xung quanh | đưa một người đi bất cứ đâu | tôi mang theo máy ảnh (Tôi mang máy ảnh đi khắp nơi) |
mang nó trở lại | mang theo ai/cái gì? | Vui lòng trả lại tất cả sách đã mượn trước thứ Sáu (Vui lòng trả lại tất cả các cuốn sách đã mượn trước thứ Sáu tuần này) |
đưa nó về phía trước | đặt ai/cái gì trước mặt ai | Anh ta bị đưa ra tòa và bị kết tội (Anh ta bị đưa ra tòa và bị kết tội.) |
mang nó xuống | đánh ai, đánh ai | Phi công đã có thể hạ cánh máy bay an toàn ở một địa điểm khác (Phi công đã có thể hạ cánh máy bay an toàn.) |
sinh hạ | để cung cấp cho một cái gì đó / ai đó | Câu hỏi này sẽ được giải quyết (Vấn đề này sẽ được giải quyết) |
đưa nó về phía trước | mang lại một cái gì đó về phía trước | Mang điều này lên trong cuộc họp tiếp theo. (Xin vui lòng mang cái này đến cuộc họp tiếp theo) |
mang nó | mang nó | Anh ấy muốn giới thiệu một dự luật để ngừng xả rác (Họ muốn mang tiền để giảm bớt việc xử lý rác thải) |
mang nó | lấy gì đó ra | Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng tôi đã làm được. (Đó là một nhiệm vụ khó khăn nhưng chúng tôi đã thành công) |
mang nó | mang vài thứ | Anh ấy bị stress vì làm việc quá sức (Họ cảm thấy lo lắng vì họ làm việc quá sức.) |
Bỏ nó ra | Bỏ nó ra | Chuyển động mang lại những điều tốt nhất trong anh ấy (Nhầm lẫn là tốt cho anh ta) |
Bỏ nó ra | đưa ai đó ra ngoài vì một lý do nào đó | Sức nóng làm nổi những đốm đỏ trên da (Sức nóng khiến cô ấy có những đốm đỏ trên da.) |
của mình, của mình… | để loại bỏ một ai đó từ chính mình | Cô ấy là một cô gái nhút nhát cần bạn bè để giúp cô ấy thoát khỏi chính mình (Cô ấy là một cô gái nhút nhát cần bạn bè giúp đỡ để thoát khỏi cô ấy) |
đeo nhẫn | đưa ai đó lại gần | Đưa bạn gái của bạn cho một đêm. Chúng tôi thích gặp anh ấy. (Mang theo bạn trai của bạn. Chúng tôi muốn gặp anh ấy.) |
Từ vựng với từ mang
mang nó | làm việc chăm chỉ và thành công |
mang lại cho nó! | mang, mang, dùng để bày tỏ sự tự tin trong một tình huống khó khăn |
Ví dụ:
- Chúng tôi được đào tạo chăm chỉ và chúng tôi linh hoạt. Mang lại cho nó! (Chúng tôi đã luyện tập chăm chỉ và chúng tôi đã sẵn sàng. Nào!)
- Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách giao tiếp bằng tiếng Anh! (Chúng tôi sẽ chỉ cho bạn cách giao tiếp bằng tiếng Anh!)
Trên đây là tổng hợp cấu trúc, cách dùng, từ vựng và thành ngữ liên quan đến động từ bring trong tiếng Anh. Chúng tôi hy vọng rằng kiến thức của bạn về cấu trúc lete sẽ giúp bạn hiểu khi nào bạn có thể sử dụng cấu trúc lete một cách chính xác. Đừng quên thường xuyên luyện tập ghi nhớ cấu trúc của những từ này.
Tiếng Anh Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Bạn thấy bài viết Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Học tiếng Anh
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh” less=”Read less”]
Tóp 10 Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Video Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
Hình Ảnh Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Tin tức Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Review Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
#Bring #là #gì #Cách #sử #dụng #cấu #trúc #bring #trong #tiếng #Anh
Tổng Hợp Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
Wiki về Bring là gì? Cách sử dụng cấu trúc bring trong tiếng Anh
[/expander_maker]