Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

Bạn đang xem: Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay tại nyse.edu.vn

Ví dụ các câu đàm thoại tiếng Anh khi đi máy bay cho bạn nhớ ngay

Khi đi du lịch, bạn thường gặp các tình huống ở sân bay trong nước và quốc tế. Việc bạn chuẩn bị cho mình những đoạn hội thoại tiếng Anh khi đi máy bay là vô cùng quan trọng. Vậy nên bài viết này sẽ tổng hợp giúp bạn một cách chi tiết những thủ thuật tư duy tiếng Anh mà bạn cần ghi nhớ để áp dụng nhé!

thong-tiep-bang-tieng-anh-khi-di-may-bayCác câu ví dụ về du lịch bằng máy bay

Ví dụ về các câu tiếng Anh khi bạn muốn đặt vé máy bay

“” – Tôi muốn mua vé đi Mỹ.

– Bạn thích vé một chiều hay khứ hồi? (Bạn đang muốn mua vé một chiều hay khứ hồi?)

– Khi nào bạn sẽ rời đi? (Khi nào bạn sẽ rời đi?)

– Anh muốn hạng nhất hay hạng phổ thông? (Bạn muốn đặt hạng thương gia hay hạng phổ thông?)

– Anh muốn ngồi cạnh cửa sổ hay lối đi? (Bạn muốn ngồi cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?)

– Số ghế của bạn là 8A. (Số ghế của bạn là 8A).

– Ví dụ về các câu tiếng Anh khi nhập cảnh và xuất cảnh

– Quầy của hãng hàng không Bamboo ở đâu? (Xin lỗi, đăng nhập Bamboo ở đâu?

– Tôi đến lấy vé. (Tôi sẽ đi lấy vé hôm nay.)

– Tôi đã đặt qua mạng. (Tôi đã đặt vé trực tuyến rồi.)

– Bạn có tài liệu đặt phòng của bạn? (Bạn có số đặt phòng không?)

– Đây là đặt phòng của tôi. (vâng, đây là số đặt phòng trước đây của tôi)

– Hộ chiếu và vé của bạn, xin vui lòng. (Vui lòng cho chúng tôi xem hộ chiếu và vé máy bay của bạn.)

Mau-cau-tieng-anh-khi-dat-may-bayĐiều kiện đặt vé máy bay

– Đây chính là nó. (Vâng, những cái này).

– Bạn đang bay tới đâu? (Bạn muốn bay đi đâu?)

– Anh xách túi một mình à? (Bạn có muốn đóng gói của riêng bạn?)

– Anh đang nhìn bao nhiêu cái túi vậy? (Bạn sẽ đặt bao nhiêu túi vào đó?)

– Tôi có thể xem hành lý của bạn bây giờ, xin vui lòng? (Làm ơn cho tôi xem hành lý của bạn được không?)

– Cái này phải nhập hay mang theo được ạ? (Tôi có cần vận chuyển chiếc túi này hay tôi nên mang nó lên máy bay?)

– Có một khoản phụ phí $50. (Các mặt hàng quá trọng lượng sẽ bị tính phí $50)

– Tận hưởng chuyến bay của bạn! (Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ và an toàn)!

– Tôi có thể tìm xe đẩy ở đâu? (Tôi có thể tìm phi công ở đâu?)

Xem thêm những câu nói tiếng anh về chủ đề cuộc sống

Những câu hỏi tiếng anh an ninh thường gặp khi qua cổng sân bay

mau-cau-tieng-anh-khi-di-qua-cua-san-bayCác cụm từ cơ bản để đi qua cổng sân bay

– Làm ơn cho tôi xem vé và hộ chiếu của ông được không? (Vui lòng cho tôi xem vé máy bay và hộ chiếu của bạn)

– Bao nhiêu kiện/tải/bao? (Bạn có bao nhiêu món đồ/đồ/túi?)

– Put them on thescales, please (Xin vui lòng đặt hàng hóa của bạn lên bàn cân.)

– Bạn có mang theo bất kỳ chất lỏng hoặc vật sắc nhọn nào không? (Cho tôi hỏi bạn có mang theo chất lỏng hay vật sắc nhọn không?)

Làm ơn cởi áo ra được không? (Bạn có thể cởi áo ra được không?)

– Làm ơn cho ít kim loại vào khay được không? (Bạn có thể đặt các vật kim loại vào khay này không?)

– Xin hãy lấy túi ra. (Vui lòng lấy tất cả các vật dụng ra khỏi túi quần áo của bạn)

-Vui lòng tháo máy tính xách tay của bạn ra khỏi vị trí của nó. (Vui lòng lấy máy tính xách tay của bạn ra khỏi túi.)

– Tôi sợ bạn không thể làm điều này. (Tôi e rằng bạn không thể lấy nó qua cửa.)

Những câu tiếng anh thường dùng khi đi ngang qua, ở trọ

  1. Xin lỗi, máy bay thoát hiểm ở đâu?

🠚 Xin lỗi, cảng nào vậy?

🠚 Đâu là đường bay?

🠚 Tôi muốn đi, bạn có thể chỉ cho tôi lối vào ở đâu không?

  1. Tôi phải đợi bao lâu để đến London?

🠚 Bay đến London mất bao lâu?

  1. Xin lỗi toilet ở đâu vậy?

🠚 Nhà vệ sinh/nhà vệ sinh ở đâu?

  1. Tôi đau, tôi không cảm thấy khỏe. tôi cảm thấy mệt

🠚 Tôi cảm thấy ốm/ốm. Tôi mệt. tôi mệt

  1. Tôi có thể gọi cho bạn một lúc được không?

🠚 Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn để gọi điện không?

🠚 Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một phút được không? /thứ hai?

🠚 Bạn có muốn mượn/sử dụng điện thoại của mình không?

  1. Đâu là chuyến bay đến Paris?

🠚 Chuyến bay đến Parris là gì?

🠚 Máy bay Parris ở đâu?

🠚 Chuyến bay đến Parris là gì pleasezz? Làm thế nào tôi có thể đến đó, xin vui lòng hướng dẫn tôi?

  1. Xin chào, Bạn có thể giúp tôi chỉ đường đến điểm vận chuyển quốc tế không?

🠚 Bạn có thể chỉ tôi đến Khởi hành quốc tế không?

  1. Khi khó đến mức cần thông dịch viên, hãy nói ngay những câu sau:

🠚 Có thể nói chuyện với thông dịch viên không?

🠚 Tôi muốn nói chuyện với một thông dịch viên.

🠚 Tôi muốn sự giúp đỡ của một dịch giả.

– Chúng ta nên đi cổng nào? (Chúng ta nên đi cổng nào?)

– Lượt gọi cuối dành cho hành khách Smith bay đến Việt Nam, vui lòng đến Cổng 3. (Đây là lượt gọi cuối dành cho hành khách Smith bay đến Việt Nam, vui lòng đến Cổng 3.)

– Xin lỗi, máy bay đến muộn. (Xin lỗi, chuyến bay đã bị hoãn).

– Tôi xin lỗi Máy bay không thể dừng lại được. (Xin lỗi, chuyến bay đã bị hủy.)

– Chúng tôi muốn xin lỗi vì sự chậm trễ. (Chúng tôi xin lỗi vì sự chậm trễ)

– Làm ơn cho tôi xem hộ chiếu và thẻ lên máy bay của ông được không? (Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu và thẻ lên máy bay của bạn.)

Xem thêm từ tiếng Anh khi bạn đi du lịch “”

Ví dụ các câu đàm thoại tiếng Anh khi đi máy bay

– Tôi có số ghế của bạn không? (Bạn có bao nhiêu chỗ ngồi?)

– Làm thế nào bạn có thể đặt nó trên màn hình khóa? (Bạn có thể đặt túi xách của mình vào ngăn kéo trên cùng được không?)

– Xin lỗi, thưa ông, ông có thể giúp tôi đặt hành lý của mình trong tủ khóa được không? (Bạn có thể giúp tôi đặt túi xách của mình vào ngăn trên cao được không?)

– Hãy chú ý đến phần trình diễn an toàn ngắn này. (Hãy chắc chắn làm theo ví dụ ngắn này để đảm bảo an toàn trên máy bay.)

Ví dụ về các cụm từ hội thoại trên máy bay

– Vui lòng tắt tất cả điện thoại và các thiết bị điện tử. (Vui lòng tắt tất cả điện thoại và các thiết bị điện tử khác khi khởi hành)

– Phi công đã tắt chỉ báo Thắt dây an toàn. (Các thuyền trưởng đã tắt biển báo Thắt dây an toàn.)

– Chuyến bay mất bao lâu? (Chuyến bay sẽ kéo dài bao lâu?)

– Bạn muốn một cái gì đó để ăn? (Bạn có muốn một bữa ăn lớn hay một bữa ăn nhẹ?)

– Tôi xin lỗi, tôi có thể lấy một cái chăn và một cái gối được không, làm ơnzzz. (Làm ơn cho tôi mượn một cái chăn và một cái gối.)

– Chúng ta sẽ hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa. (Chúng tôi sẽ hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa.)

– Vui lòng thắt dây an toàn và trả ghế về vị trí thẳng đứng. (Vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của bạn ở vị trí thẳng đứng.)

– Vui lòng ngồi yên tại chỗ cho đến khi máy bay dừng lại và đèn báo Thắt dây an toàn tắt.

– Giờ địa phương là 10 giờ tối (Giờ hiện tại là 10 giờ tối.)

Câu ví dụ về quầy, hải quan

– Anh có gì cần báo cáo không? (Bạn có tài liệu cần khai báo không?)

– Chai dầu gội em có chưa tới 100ml đâu ạ. (Hiện mình đang có chai dầu gội dưới 100ml.)

– Số hiệu chuyến bay của bạn là gì? (Số chuyến bay của bạn là gì?)

– Bạn đang đến thăm đất nước để kinh doanh hay giải trí, công việc hay kỳ nghỉ? (Bạn đi làm, về nhà, đi nước ngoài hay đi nghỉ?)

– Mục đích chuyến thăm của bạn là gì? (Tại sao bạn đến đây?)

– Bạn định ở lại đất nước này bao lâu? (Bạn sẽ đi bao lâu?)

Xem thêm bí quyết học tiếng Anh từ Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Một số từ tiếng Anh về đi đến sân bay

– Tiếp tục: mang (một tải)

– Check-in: kiểm tra các chi tiết trước khi lên máy bay

– Vé máy bay: Vé máy bay

– Tạm trú: gửi xe nhanh

– Lưu trú dài ngày: gửi xe

– Arrivals: ga sắp đến

– Hạng phổ thông: Hạng phổ thông

– Hạng nhất: Khoang hạng nhất

– Điểm khởi hành: điểm lên, điểm đi

– International check-in: quầy để khách làm thủ tục cho các chuyến bay quốc tế

tu-vung-tieng-anh-chu-de-may-baylời của người đứng đầu máy bay

“”

– Chuyến bay quốc tế: chuyến bay quốc tế, chuyến bay quốc tế

– Vé máy bay nội địa: vé máy bay nội địa, vé máy bay nội địa

– Nhà vệ sinh: nhà vệ sinh

– Thông tin: đọc thông tin

– Quầy thu đổi ngoại tệ: quầy giao dịch, thu đổi ngoại tệ

– Phòng vé: quầy bán vé

– Số đặt chỗ: số xác nhận đặt chỗ

– Tủ: khóa

– Thời gian tăng: thời gian tăng

– Cổng đến: cổng khởi hành

– Boarding pass: vé lên máy bay

– Điện thoại trả tiền: gọi tự động

– Nhà hàng: nhà hàng

– Đóng check-in 40 phút trước giờ khởi hành: dừng check-in 40 phút trước giờ khởi hành

– Cổng 1-32: cổng 1-32

– Mua sắm miễn thuế: Cửa hàng miễn thuế VAT

– Freedom to shop: tự do mua sắm

– Transfer: phương tiện di chuyển

– Nối chuyến: nối chuyến

– Giao tận nơi: địa điểm lấy hàng và nhận hàng

– Found and Lost: bộ đếm tìm đồ thất lạc

– Quản lý hộ chiếu: kiểm tra, thông tin, hộ chiếu

– Truyền thống: phong tục hay sự bảo hộ

– Cho thuê xe: thuê xe

– Departure board: bảng giờ khởi hành

– Truy cập mở: leo núi

– Go to Gate No…: Đi đến Cổng số…

– Trì hoãn: thay đổi

– Đã giải quyết: bị cấm

– Giờ lên xe: đường cho hành khách lên xe

– Cuộc gọi cuối cùng: cuộc gọi cuối cùng

– Đóng cổng: Tôi đóng cổng

– Cánh cổng đã đóng: anh ấy đã đóng cổng

– He’s gone: anh ấy đi rồi

– Bảng đến: bảng thời gian đến

– Dự kiến ​​23:25: dự kiến ​​đến 23:25

– Nó đến lúc 09:52: nó đến lúc 09:52

Ôn lại những câu tiếng Anh cần nhớ khi đến sân bay quốc tế

Qua bài viết trên chắc các bạn cũng hiểu được phần nào những câu nói tiếng Anh khi đi máy bay và những từ thông dụng về chủ đề này rồi phải không? Hãy nhớ rằng, không dễ để thông thạo một ngôn ngữ khác, nhưng chỉ cần bạn có quyết tâm, kiên trì và phương pháp học cơ bản, bạn sẽ làm và nói được tiếng Anh trôi chảy. . Khi bạn đã ghi nhớ một chủ đề ngữ pháp, hoặc nhiều từ vựng về chủ đề khác, hãy học thuộc và ghi chép cẩn thận. Sau đó sử dụng từ vựng và ngữ pháp thực tế, các câu ngắn trong cuộc sống hàng ngày để ghi nhớ lâu dài! Chúc bạn học tốt và thành công cùng Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE.

Bạn thấy bài viết Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay” less=”Read less”]

Tóp 10 Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Video Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

Hình Ảnh Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Tin tức Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Review Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Tham khảo Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Mới nhất Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Hướng dẫn Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

#Các #mẫu #câu #giao #tiếp #bằng #tiếng #Anh #khi #đi #máy #bay #cần #nhớ #ngay

Tổng Hợp Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

Wiki về Các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh khi đi máy bay cần nhớ ngay

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong tiếng Anh

Leave a Comment