Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

Bạn đang xem: Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp tại nyse.edu.vn

Các chủ đề thông dụng trong từ vựng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống là một trong những từ vựng quan trọng trong việc học từ vựng tiếng Anh và trong cuộc sống. Bạn muốn nói chuyện với mọi người về các sự kiện hàng ngày? Hay bạn muốn chia sẻ thêm những điều xung quanh mình với bạn bè? Hãy cùng theo dõi và ghi nhớ những câu nói tiếng Anh về cuộc sống dưới đây nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề cuộc sống

tu-vung-tieng-anh-chu-de-doi-songTừ vựng cuộc sống thông thường

Từ vựng tiếng Anh cho các tình huống hàng ngày

  • Đánh răng (brʌʃ jɔː(r) tiː)
  • Nháy mắt (wɪŋk) (nháy mắt, nháy mắt)
  • Ngáp (jɔːn) (ngáp)
  • Tóc xõa (kəʊm jɔː(r) brʌʃ)
  • Dọn giường (meɪk bed)
  • Trang điểm (pʊt ɒn meɪk ʌp)
  • bắt tay (ʃeɪk hændz)
  • cạo râu (ʃeɪv)
  • Để được (St) (Được)
  • ngủ (sliːp)
  • Buộc dây giày (taɪ jɔː(r) ˈʃuːleɪs)
  • Đi bộ (wɔːk) (Đi bộ)
  • dắt chó đi dạo (wɔːk dɒɡ)
  • Ngồi xổm (skwɒt) (Ngồi xổm)
  • sạch sẽ (kliːn)
  • Ôm em bé (həʊld ˈbeɪbi) (Đón em bé)
  • Ôm (h) (Ôm chặt)
  • Uống (drɪŋk) (Uống)
  • bụi (dʌst)
  • Ăn (iːt) (Ăn)
  • Nói chuyện điện thoại (tɔːk n fəʊn)
  • Vứt thứ gì đó đi (θrəʊ ˈsʌmθɪŋ əˈweɪ)
  • Sóng (weɪv)
  • (để) phát triển (ɡrəʊ)
  • Bài tập (eksəsaɪz)

Xem thêm những câu nói tiếng anh về mua sắm

tu-vung-tieng-anh-ve-hoat-dong-doi-thuongGhi nhớ những từ này và sử dụng chúng thường xuyên

Một số câu nói tiếng anh về cuộc sống khác

  • Gia đình (ˈfæmäli) (gia đình)
  • Trường học (skuːl) (trường học)
  • Nông thôn (cảnh đô thị)
  • Biên giới (ˈbɔːdə(r))
  • Kiến trúc Gothic (ˈɑːkɪtektʃə(r))
  • Hàng xóm (ˈneɪbəhʊd) (hàng xóm)
  • Cách sống (ə weɪ əv laɪf)
  • (to) làm hòa (kənˈkluːd piːs) (ký hiệp ước hòa bình)
  • tiêu thụ năng lượng (kənˈsjuːm n ˈenədʒi) (sử dụng năng lượng 1)
  • Nền kinh tế công nghiệp hóa (ɪnˈdʌstriəlaɪzd ɪˈkɒnəmi) (nền kinh tế công nghiệp)
  • phương pháp đo lường (ˈmeʒəmənt ˈmeθəd)
  • Ảnh hưởng lâu dài (tác động dài hạn)
  • Tốt hay xấu (ˈneɡətɪv /ˈpɒzətɪv riˈækʃn)
  • (đến) đặt tài nguyên (ˈkɒnsntreɪt rɪˈsɔːs)
  • Văn hóa địa phương (ˈləʊkl ˈkʌltʃə(r))
  • hình thức của cái gì đó (ˈfiːtʃə(r) v ˈsʌmθɪŋ)
  • (to) bỏ qua sự thật rằng (ɪɡˈnɔː(r) ðə fækt ðæt) (đừng phớt lờ sự thật rằng…)
  • thủ phủ của một nơi nào đó (ˈkæpɪtl)
  • Cuộc sống lang thang (nəʊˈmædɪk)
  • Rich (ˈæfluənt) (giàu, có nhiều tiền)
  • Tòa nhà (ˈbɪldɪŋ) (tòa nhà, tòa nhà, tòa nhà)
  • nhóm đồ vật (kəˈmjuːnəti)
  • nông thôn (ˈkʌntrisaɪd)
  • (để) tìm (ˈækses)
  • gia đình có thu nhập thấp (ˈɪnkʌm fæmäli)

tu-vung-tieng-anh-ve-doi-songChìa khóa của việc học tiếng Anh là giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn

2. Ví dụ về các từ tiếng Anh thường dùng trong cuộc sống hàng ngày

Cuộc sống là chủ đề gần gũi bao quanh chúng ta, nó là cuộc sống hàng ngày của mỗi người. Hãy cùng chúng tôi theo dõi những mẫu câu gần gũi bao gồm những từ tiếng Anh về cuộc sống dưới đây để bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng và biết cách sử dụng chúng để trò chuyện liên tục với bạn bè, đồng nghiệp nhé. :

  • Anh chỉ có thời gian để rửa mặt và chải đầu trước khi rời đi.
  • Anh đang bế đứa bé trên tay.
  • Hành khách không có thức ăn và nước trong 10 giờ (Khách hàng bị bỏ lại mà không có thức ăn và nước trong 10 giờ.)
  • Có rất nhiều bụi trên ghế và bàn
  • Hãy yên lặng! (Im đi!)
  • Họ ôm nhau (Họ ôm nhau.)
  • Họ lớn lên ở nông thôn.
  • Hãy chắc chắn rằng bạn cảm thấy thoải mái, thẳng lưng và được hỗ trợ.
  • Tôi nhìn vào mắt anh ấy và anh ấy biết tôi nghĩ gì về anh ấy
  • He tiees his shoelaces with two knots (Anh ấy buộc dây giày của mình bằng hai nút thắt.)
  • Anh trai tôi và tôi học cùng trường.
  • Tôi không tập thể dục vì tôi không có thời gian (Tôi không tập thể dục vì tôi không có thời gian.)

Với những câu nói tiếng Anh về chủ đề cuộc sống trên đây mà Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE muốn gửi đến bạn, hi vọng sẽ giúp bạn cải thiện giọng nói và thể hiện bản thân tốt hơn. Cùng chơi với những câu nói tiếng anh về cuộc sống để giao tiếp thật tốt với bạn bè nhé mọi người.

Bạn thấy bài viết Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp” less=”Read less”]

Tóp 10 Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Video Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

Hình Ảnh Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Tin tức Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Review Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Tham khảo Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Mới nhất Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Hướng dẫn Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

#Các #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #đời #sống #thường #gặp

Tổng Hợp Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

Wiki về Các từ vựng tiếng anh chủ đề đời sống thường gặp

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

Leave a Comment