Làm thế nào để bạn nói xin lỗi bằng tiếng Anh? Ngoài xin lỗi, hệ thống nào khác có thể được sử dụng? Nhận xét về cách dùng xin lỗi trong tiếng Anh? ….. Hãy xem bài viết xin lỗi dưới đây của chúng tôi để trả lời câu hỏi trên.
Lời xin lỗi là gì?
Xin lỗi có nghĩa là thừa nhận hành vi sai trái, xin lỗi, thừa nhận những sai lầm nghiêm trọng, nghiêm trọng, thể hiện sự chân thành hoặc không cảm thấy ăn năn, hối hận.
Sorry có nghĩa tương tự như Sorry nhưng có hình thức và cách sử dụng khác. Xin lỗi thường được sử dụng trong các tuyên bố chính thức hoặc bằng văn bản, trong khi Xin lỗi thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày hoặc khi bạn muốn bày tỏ cảm xúc của mình.
Hình 1: Ý nghĩa của lời xin lỗi
“”
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy xin lỗi viên chức vì đã đến cuộc họp muộn
- Xin lỗi em yêu, chúng ta không thể đi cắm trại vào ngày mai
định dạng xin lỗi
Lời xin lỗi được sử dụng khi bạn muốn xin lỗi một cách lịch sự.
Hình 2: Cấu trúc của một lời xin lỗi – bí quyết học tiếng anh
Kết cấu
Xin lỗi ai đó vì điều gì
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy xin lỗi vì đã không đến ngày hôm qua.
- Xin lỗi vì đã làm vỡ chiếc bình 2 giờ trước. (Xin lỗi vì đã làm vỡ chiếc bình hai ngày trước.)
Làm thế nào để sử dụng Xin lỗi?
Cấu trúc Apologize trong tiếng Anh có 2 chức năng chính là kết hợp với các từ “to” và “to”.
– Một lời xin lỗi cho những gì người nói hoặc nhà văn đã làm
Xin lỗi + vì + Ving
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy xin lỗi vì đã bỏ lỡ ngày sinh nhật của anh ấy (Anh ấy xin lỗi vì đã quên ngày sinh nhật của anh ấy)
- Anh xin lỗi vì đã làm cô khóc. (Anh ấy xin lỗi vì đã làm cô ấy khóc.)
- Rose xin lỗi vì đã không đến bữa tiệc sinh nhật của Lisa. (Rose xin lỗi vì đã không đến bữa tiệc sinh nhật của Lisa.)
Hình 3: Cách sử dụng lời xin lỗi
– Dùng để xin lỗi về điều gì đó
Xin lỗi + vì + Danh từ
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy chưa bao giờ xin lỗi vì những lỗi lầm của mình. (Anh ta không thừa nhận sai lầm của mình.)
- Bạn nên xin lỗi vì đã không tôn trọng giáo viên. (Bạn nên xin lỗi vì đã không tôn trọng giáo viên.)
– Dùng khi xin lỗi ai đó
Xin lỗi + đến + người / tên
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy xin lỗi Mary vì đã đón anh ấy muộn. (Anh ấy xin lỗi Mary vì đã đón anh ấy muộn.)
- Mọi người nên xin lỗi mẹ thiên nhiên. (Mọi người nên xin lỗi Mẹ Thiên nhiên.)
Lời nói gián tiếp là Xin lỗi
Kết cấu
Apologize + to + someone + for (not) + Ving
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy nói với Mary: “Anh xin lỗi, anh sẽ không đưa em đi muộn nữa”.
→ Anh ấy xin lỗi Mary vì đã đón anh ấy muộn. (Anh ấy xin lỗi Mary vì đã đón anh ấy muộn.)
- “Tôi xin lỗi. Tôi đến muộn,” cậu bé nói. (“Tôi xin lỗi. Tôi đến muộn,” anh ấy nói.)
→ Cậu bé xin lỗi vì đến muộn. (Anh ấy xin lỗi vì đến muộn).
Hình 4: Câu gián tiếp xin lỗi
Xem thêm Tránh xa
Sự khác biệt giữa tôi xin lỗi và tôi xin lỗi
Kết cấu | Tôi xin lỗi | Tôi xin lỗi |
từ nhóm | động từ | nhà tiên tri |
Kết cấu | S + sorry + with + someone + because + VingS + sorry + with + someone + for something | S + xin lỗi + làm gì đó |
Làm thế nào để sử dụng nó | – Nó có thể được sử dụng một cách xúc phạm – Lỗi của người nói – Được sử dụng tùy tiện. – Bày tỏ sự hối lỗi và trách nhiệm | – Có thể dùng từ xúc phạm – Lỗi không phải do người nói – Dùng trong quan hệ thân mật – Thể hiện sự cảm thông, thương xót |
Ví dụ | Peter đập phá đồ chơi của May. Anh ta có thể đánh vào đầu anh ta. Bạn có thể xin lỗi sau. (Peter làm vỡ đồ chơi của May. May đánh vào đầu Anna. May sau đó xin lỗi) May xin lỗi vì đã bị bắt gặp, nhưng cô ấy không cảm thấy tội lỗi vì cô ấy cảm thấy rằng Anna xứng đáng bị đánh đòn. | Tôi xin lỗi vì chồng bạn đã bỏ đi. (Tôi xin lỗi chồng bạn đã bỏ đi) Người nói không làm cho chồng của người nghe bỏ đi, vì vậy chúng ta không thể dùng “sorry” trong trường hợp này. |
Thêm một chút khác biệt giữa I’m sorry và I’m sorry như:
Lời xin lỗi chỉ được sử dụng để thừa nhận hành vi sai trái mà không thể hiện sự chân thành hay hối hận. Đối với sự đau buồn, sự chân thành và buồn bã được thể hiện rõ trong thiết kế.
Ví dụ / Ví dụ
- Tác giả xin lỗi vì đã không gửi tác phẩm này đúng hạn.
- Tôi rất xin lỗi, tôi đã không xuất bản cuốn sách này đúng hạn. (Tôi xin lỗi và cảm thấy có lỗi vì đã không xuất bản cuốn sách này đúng hạn.)
– Biểu hiện của nỗi buồn thường trong một số tình huống thể hiện sự thương cảm hoặc buồn bã, chán nản. Nhưng bây giờ nó sẽ mang một ý nghĩa buồn.
Ví dụ / Ví dụ
- Anh ấy rất tiếc khi nghe về sự chia ly của bạn.
- Tôi rất tiếc cho sự mất mát của bạn
Hình 5: Sự khác biệt giữa lời xin lỗi và mệnh lệnh xin lỗi
Xin lỗi bài tập và đáp án từ cơ bản đến nâng cao
“”
Tập thể dục
Bài 1: Chọn “Tôi xin lỗi” hoặc “Tôi xin lỗi” trong các câu sau
1. Bông hồng đã……………làm vỡ chiếc bình.
2. Anh ấy……………………rằng anh ấy không thể đến đúng giờ.
3. Phêrô …………. vì đã không gọi sớm hơn.
4. Họ là…………. về công việc của mình.
5. Anh ấy là một ………… sâu sắc. thực sự thô lỗ
6. Lisa muốn …………. vì làm mất tài liệu cho cuộc họp sáng nay
7. Thường …………. vì hành vi của anh ấy, nhưng anh ấy chưa bao giờ nghe…………………….
8. Tôi ………… đưa con đến bệnh viện muộn
9. Anh ấy…………. vì khóc.
10. Peter…………. đến người bạn sinh nhật của anh ấy
11. Chính trị viên …………. Họ thường có sai lầm của họ, nhưng họ thường nói rằng họ là …………. cho hành động của họ
12. Anh ấy là………….. Chồng bạn bị ốm trước ngày giỗ
13. Lisa là…………. làm jennie khóc
14. Mass…………..gửi Lisa vào ngày sinh nhật của cô ấy
15. Henry …………. vì đi làm muộn.
16. Anh ấy là ………… anh ấy không thể đi cùng chúng tôi.
17. Jackson …………. vì không đến sớm
18. Anh ấy là…………. về bài tập về nhà của anh ấy
19. Anh ấy thực sự …………. vì thiếu tôn trọng
20. Anh ấy muốn …………. do lỗi số trong bài thuyết trình sáng nay
EXERCISE 2: Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1. Aliz nói với bố: “Con xin lỗi, con đã không nghe lời bố”
=> Alliz xin lỗi bố của anh ấy…………………….
2. “Xin lỗi tôi phải đi làm” Bob nói.
=> Bob xin lỗi………….
3. “Tôi xin lỗi, tôi phải nói với bạn trước,” Henry nói với bạn.
=> Henry…………………….
4. Tôi xin lỗi vì đã thô lỗ với bạn ngày hôm qua
=> Xin lỗi…………………….
5. “Tôi xin lỗi. Tôi không muốn làm gián đoạn”
=> Tôi…………………….
6. Anh ấy nói với Jennie: “Anh xin lỗi. Anh sẽ không đợi em”
=> Anh ấy…………………….
7. Tôi xin lỗi. Tôi không thể đến bữa tiệc sinh nhật của bạn vào cuối tuần này. Peter nói.
=> Peter xin lỗi………….
8. “Tôi xin lỗi. Tôi đã gọi cho bạn muộn ”Henry nói với bạn
=> Henry…………………….
9. Tôi xin lỗi tôi đã thô lỗ với bạn đêm qua.
=> Xin lỗi…………………….
10. “Tôi xin lỗi, tôi không cố ý chạm vào bạn”
=> Người đàn ông quay lại và xin lỗi………….
Hồi đáp
Bài 1
1. Tôi xin lỗi
2. Tôi xin lỗi
3. xin lỗi
4. xin lỗi/xin lỗi
5. xin lỗi/xin lỗi
6. xin lỗi
7. xin lỗi + xin lỗi
8. đau buồn
9. xin lỗi
10. xin lỗi
11. Tôi xin lỗi/ Tôi xin lỗi
12. Tôi xin lỗi
13. Tôi xin lỗi
14. xin lỗi
15. Tôi xin lỗi
16. Tôi xin lỗi
17. Tôi xin lỗi
18. Tôi xin lỗi
19. Tôi xin lỗi
20. để xin lỗi
Bài 2
1. Allie xin lỗi cha cô ấy vì đã không lắng nghe cô ấy.
2. Bob xin lỗi vì đã đi làm.
3. Henry xin lỗi tôi vì đã không thông báo trước cho tôi
4. Tôi xin lỗi vì đã thô lỗ với bạn ngày hôm qua.
5. Cô gái xin lỗi vì làm gián đoạn
6. Đợi đã
7. với tôi vì đã không đến bữa tiệc sinh nhật của tôi vào tuần đó.
8. Lý do không gọi sớm hơn
9. Vì đã thô lỗ với bạn tối qua.
10 vì đã chạm vào tôi
Trên đây là bài viết tổng hợp thông tin chi tiết về biệt dược Apologize cũng như cách sử dụng và khuyến mãi. Hy vọng những thông tin mà Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE vừa cung cấp sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình đọc hiểu tiếng Anh. Cám ơn
Bạn thấy bài viết Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng” less=”Read less”]
Tóp 10 Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Video Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
Hình Ảnh Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Tin tức Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Review Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Tham khảo Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Mới nhất Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Hướng dẫn Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
#Cấu #trúc #apologize #cách #dùng #và #những #lưu #khi #sử #dụng
Tổng Hợp Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
Wiki về Cấu trúc apologize, cách dùng và những lưu ý khi sử dụng
[/expander_maker]