Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

Bạn đang xem: Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất tại nyse.edu.vn

Mẫu chính xác nhất là sử dụng Consent trong tiếng Anh

Động từ đồng ý quen thuộc với hầu hết người học tiếng Anh và có nghĩa là đồng ý. Hầu hết mọi người đều biết những từ họ chấp nhận trong tiếng Việt. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, cách sử dụng này đôi khi dẫn đến những lỗi sai khiến bạn mất điểm một cách đáng tiếc. Vì thế Đồng ý về một kế hoạch Cách tốt nhất để sử dụng nó là gì? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

Chấp nhận là gì?

Đồng ý là một động từ tiếng Anh có nghĩa là chấp nhận. Đồng ý là một động từ có quy tắc, nó thường đứng sau chủ ngữ và có thể được sử dụng ở bất kỳ thì nào trong tiếng Anh.

Ví dụ:

tôi đồng ý với ý kiến ​​của bạn

Chị gái tôi và tôi không đồng ý về đĩa ăn tối

sự cho phép trong Tiếng Anh là gì?

Có rất nhiều công việc cho Chấp nhận đơn đặt hàng bằng tiếng Anh. Nếu accept là động từ đứng sau accept thì động từ này thường ở dạng V. Nếu accept được theo sau bởi một trạng từ thì từ này thường gặp với các giới từ như: to, with, on, about.

Những câu nào thường được theo sau bởi một liên từ phối hợp?

Chấp nhận cấu trúc và cách sử dụng phổ biến của nó trong tiếng Anh

Đồng ý với ai đó hoặc cái gì đó

Sử dụng hệ thống này khi bạn muốn thể hiện sự đồng ý của mình với ai đó hoặc điều gì đó. Trong trường hợp này, bạn có thể sử dụng phương pháp này:

Cấu trúc: accept + and + N/ something

Ví dụ:

Anh ấy đồng ý với mẹ mình về nhiều thứ. (Cô ấy đồng ý với mẹ về hầu hết mọi điểm.)

Tôi không đồng ý với việc săn bắn. (Tôi không đồng ý với việc săn bắn động vật)

Tôi không đồng ý với chính sách này của chính phủ. (Tôi không đồng ý với chính sách này của chính phủ)

Bạn trông thật tuyệt – trang phục phải phù hợp với bạn

Sử dụng đồng ý để hiển thị đồng ý với một ý tưởng

Giấy phép liên kết với sản phẩm khác

Khi bạn muốn bày tỏ sự đồng ý với hành động của ai đó, hãy sử dụng mẫu sau: agree + and + V-ing something. Thiết kế này cho thấy rằng bạn sẽ làm những gì ai đó đã yêu cầu bạn làm

Ví dụ:

Họ không cho phép hút thuốc nơi công cộng

Là một nhà bảo vệ môi trường, tôi không đồng tình với việc xả rác ra đường

Hệ thống cấp phép để làm gì?

Nếu bạn chấp nhận những gì ai đó muốn bạn làm, bạn có thể sử dụng như sau:

đồng ý + điều gì đó hoặc đồng ý + làm điều gì đó

Ví dụ:

Mỗi thành viên đồng ý giải quyết các vấn đề trong dự án cuối cùng. (Tất cả các thành viên đã đồng ý giải quyết vấn đề này theo trình tự cuối cùng)

Cuối cùng tôi đã đồng ý tham gia câu lạc bộ tiếng Anh

Giải thích sự đồng ý của bạn với đề xuất

Khi muốn đồng ý với một ý kiến ​​hay quan điểm nào đó, bạn có thể dùng mẫu như sau: agree + on + something.

Ví dụ:

Cuối cùng chúng tôi thống nhất đặt tên nhà hàng là Mặt Trời Đỏ. (Chúng tôi thống nhất đặt tên nhà hàng là Mặt Trời Đỏ)

Chúng tôi đồng ý với ý kiến ​​​​của bạn về vấn đề này. (Chúng tôi chấp nhận ý kiến ​​của bạn về vấn đề này)

Có nhiều công cụ tương thích bằng tiếng Anh dễ khiến bạn nhầm lẫn

Một số cấu trúc khác với cấu trúc tương thích

đồng ý + về + cái gì đóĐồng ý với một ý kiến, ý tưởng, kế hoạch cụ thể

Ví dụ: Chúng tôi đã đồng ý về một người chiến thắng

đồng ý + cái gì đóĐồng ý với một cái gì đó, thường được sử dụng để bày tỏ sự đồng ý với một quyết định hoặc chỉ đạo của một cơ quan chính thức.

Ví dụ: Chúng ta đã thống nhất về cách đối phó với dịch Covid

chấp nhận + đoạn đóĐồng ý rằng…

Ví dụ: Tôi đồng ý rằng ghế sofa được đặt ở giữa phòng khách (Tôi đồng ý rằng ghế sofa được đặt ở giữa phòng khách)

đồng ý + câu hỏi + mệnh đềĐồng ý với ai/cái gì/ở đâu/… có hoặc không

Ví dụ: Các nhà khoa học dường như không đồng ý về ảnh hưởng sức khỏe của những loại thuốc này. (Khoa học dường như không ủng hộ lợi ích sức khỏe của loại thuốc này.)

một cái gì đó phải làm với một ai đóMột cái gì đó xứng đáng của một người đàn ông

Ví dụ: Bạn nhìn rất tốt. This white dress suits you (Trông bạn thật tuyệt. Chiếc váy trắng này rất hợp với bạn)

một chút tôi đồng ýtôi đồng ý một phần

Ví dụ: Tôi dần chấp nhận việc hạn chế xe máy vào trung tâm thành phố

đồng ý ở một mức độ nào đóĐồng ý về các khía cạnh khác

Ví dụ: Em đồng ý với ý kiến ​​của cô giáo về bài thơ

Tôi không thể chấp nhận nhiều hơn nữaTôi rất đồng ý (Tôi rất không đồng ý)

Ví dụ: Tôi không đồng ý với luật bảo vệ động vật

chấp nhận sự khác biệtChấp nhận ý kiến ​​của mọi người. Chỉ sử dụng hệ thống này khi hai người có ý kiến ​​khác nhau nhưng không muốn tranh luận

Ví dụ: Salora không được phép mặc đồng phục khi làm việc tại công ty. Nếu không, tôi đồng ý với ý kiến ​​đó. Do đó, chúng tôi chấp nhận chênh lệch. (Anh ấy không đồng ý với việc mặc đồng phục khi làm việc trong công ty. Hiện tại, tôi đồng ý với ý kiến ​​này. Vì vậy, chúng tôi sẽ cân nhắc ý kiến ​​của mọi người.)

Một số lưu ý khi bạn sử dụng tương thích

  • Thuận theo không phải là chuyện đơn giản mà phải có mệnh đề ngăn cách giữa động từ và tân ngữ.
  • Không có “đồng ý với một cái gì đó” bằng tiếng Anh.
  • Liên từ có thể được sử dụng bất cứ lúc nào và liên từ phụ thuộc vào chủ ngữ của câu

Cần lưu ý gì khi sử dụng câu thừa nhận trong tiếng Anh?

Cố gắng chấp nhận

Bài 1: Điền từ còn thiếu

  1. Mẹ của anh ấy đã phải _____ chăm sóc bọn trẻ khi anh ấy đi vắng.
  2. Ông _____ với phân tích của mình về tình hình.
  3. Tất cả chúng tôi đều _____ rằng lời bài hát rất hấp dẫn
  4. Tom đã _____ sử dụng quyền lực.
  5. Các bên tham chiến có _____ cho lệnh cấm chiến tranh vô thời hạn.

Trả lời: 1- đồng ý, 2 – đồng ý; 3 – nghiệm thu; 4 – đồng ý; 5 – đồng ý.

Bài 2: Điền từ còn thiếu

  1. Tôi nghĩ Jane nên đồng ý ______ tham gia bữa tiệc.
  2. Mẹ anh ấy thường tán thành ______ bố anh ấy.
  3. Tôi không chắc là tôi đồng ý ______ ý tưởng của họ mà chúng tôi đã thảo luận để giải quyết vấn đề
  4. Họ chấp nhận ______ nhiều thứ.
  5. Họ nghĩ rằng đối tác của họ sẽ chấp nhận ______ sự thay đổi của họ trong mối quan hệ.
  6. Giám đốc đã đồng ý ______ ngày tổ chức tiệc cưới
  7. Họ không chịu đựng ______ làm hại động vật hoang dã.
  8. Anh ấy không thể chấp nhận ______ với các món ăn được nấu trong bữa tối

Trả lời: 1. lớn tiếng; 2 và; 3. và; 4. trên; 5. lớn; 6. trên; 7. và; 8. ở trên

Như vậy bài viết trên đã giúp bạn cách ghép câu thông dụng trong tiếng Anh. Nhận ra những kỹ thuật này và cố gắng đặt câu với chúng để chúng được ghi nhớ trong một thời gian dài.

Bạn thấy bài viết Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất” less=”Read less”]

Tóp 10 Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Video Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

Hình Ảnh Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Tin tức Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Review Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Tham khảo Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Mới nhất Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Hướng dẫn Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

#Cấu #trúc #cách #dùng #Agree #trong #tiếng #Anh #chính #xác #nhất

Tổng Hợp Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

Wiki về Cấu trúc, cách dùng Agree trong tiếng Anh chính xác nhất

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Favourite nghĩa là gì? – Dịch chuẩn, chính xác

Leave a Comment