Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Bạn đang xem: Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất  tại nyse.edu.vn

Hầu hết khi chúng ta muốn cảm ơn ai đó vì điều gì đó mà họ đã làm tốt hoặc có tin tốt lành, chúng ta thường chỉ nghĩ đến từ biết ơn. Vậy từ này có nghĩa là gì? thiết kế được đánh giá cao Tại sao? Hãy cùng bài viết này khám phá chi tiết về hệ thống này nhé!

Dịch nghĩa là đánh giá cao

Thank là một động từ, nó có nghĩa là cảm ơn, “cảm ơn ai đó, cảm ơn ai đó vì điều gì.”

Ví dụ:

  • Chúng tôi ở đây để chúc mừng thành công của anh ấy. (Chúng tôi ở đây để ăn mừng thành công của anh ấy!)
  • Tom chúc mừng người bạn thân nhất của mình đã giành chiến thắng trong cuộc thi. (Tom chúc mừng người bạn thân nhất của anh ấy đã thắng cuộc thi.)
  • Tôi phải cảm ơn bạn cho bài thuyết trình thú vị của bạn. (Tôi phải cảm ơn vì bài thuyết trình thú vị của bạn.)

Đánh giá cao thiết kế bằng tiếng Anh và sử dụng nó

Định dạng của lời chào rất đơn giản và dễ nhớ. Tuy nhiên, để hiểu rõ hơn về ý nghĩa của lời khen cũng như cách sử dụng nó, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu ngay sau đây.

Đằng sau lời chúc mừng là điều gì đó về người đó

Đây là định dạng khi bạn muốn cảm ơn ai đó:

Ta có công thức: Cảm ơn bạn + Ồ (Chúc mừng ai đó)

Ví dụ:

  • Mary, bạn thật tuyệt, tôi cảm ơn bạn! (Kết hôn đi, bạn thật tuyệt vời, tôi cảm ơn bạn!)
  • Để làm cho mình hạnh phúc, tôi đã mua một chiếc bánh lớn. (Để khiến bản thân vui vẻ, tôi đã mua một chiếc bánh kem lớn.)
  • Cha mẹ bạn sẽ đánh giá cao bạn nếu họ biết bạn đã tự mình làm điều đó. (Bố mẹ anh ấy sẽ đánh giá cao anh ấy nếu họ biết anh ấy tự làm nó.)
  • Bae, bạn có thể đến và chúc mừng bố mẹ tôi vào thứ Hai. (Em yêu, em có thể đến cảm ơn bố mẹ anh vào thứ Hai.)

Cấu trúc Drag sb into doing sth

Chúng ta thường sử dụng cấu trúc này khi muốn khen ngợi ai đó về điều gì đó.

Ta có công thức: Thank + O + for + N/V-ing (Ca ngợi ai về việc gì/làm việc gì)

Ví dụ:

  • Nhiều người chúc mừng đám cưới của anh. (Nhiều người đã chúc mừng anh ấy về cuộc hôn nhân của mình.)
  • Tôi đã gặp Tom ngày hôm qua và chúc mừng anh ấy vì sự huấn luyện xuất sắc của anh ấy. (Tôi đã gặp Tom ngày hôm qua và tôi đã chúc mừng anh ấy vì đã học tập tốt.)
  • Adam đã gọi cho tôi. Anh ấy chúc mừng tôi đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy. (Adam đã gọi cho tôi. Anh ấy cảm ơn tôi vì đã lấy bằng lái xe cho anh ấy.)

Đằng sau Lời chúc mừng có một thông điệp rõ ràng

Nơi chúng tôi muốn cảm ơn bạn, chúng tôi có kế hoạch sau:

S + yamic + đại từ lặp tương tự như S (+ on + N/V-ing)

(Một người tự chúc mừng mình về điều gì đó, điều gì đó)

Ví dụ:

  • Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chúc mừng bản thân mình bằng cách ký hợp đồng này.

(Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chúc mừng bản thân vì đã ký hợp đồng này.)

  • Anh ấy nên đánh giá cao bản thân mình.

(Anh ấy nên cảm ơn chính mình.)

  • Tôi phải cảm ơn bản thân vì đã vượt qua kỳ thi

(Tôi nên cảm ơn bản thân vì đã vượt qua kỳ thi.)

Lưu ý khi sử dụng cấu trúc Congratulate trong tiếng Anh

Để tận dụng tối đa hệ thống này, bạn phải ghi nhớ những lưu ý sau!

  • Lời cảm ơn đi kèm với lời giới thiệu BẬT
  • Sau giới từ ON luôn là danh từ hoặc V-ing
  • Khi bạn muốn nói lời cảm ơn, Congratulate đi kèm với cách phát âm lạ mắt
  • Chúng ta có thể sử dụng nó để đánh giá hệ thống

Ví dụ:

Họ nên chúc mừng bạn về lễ tốt nghiệp của bạn. (Họ nên cảm ơn bạn vì sự dạy dỗ của bạn.)

  • Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng danh từ Mayamiko (viết tắt: Good) trong một câu ngắn với ý nghĩa cảm ơn.

Ví dụ:

  • Chúc may mắn! Bạn là một nhân viên mới. (Tuyệt! Bạn là nhân viên mới.)
  • Chúc mừng bạn đã được thăng chức! (Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã tải lên.)

Bài tập đánh giá thành phần bằng tiếng Anh

Bài 1: Chọn câu trả lời đúng

  1. Tôi ở đây để ….. anh ấy!
  2. Cám ơn
  3. Cám ơn
  4. sự đánh giá
  5. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ gọi cho anh ấy để chúc mừng anh ấy….. Anh ấy đã thắng trận đấu.
  6. hehe
  7. Anh ta
  8. Người sở hữu
  9. John chúc mừng tôi đã vượt qua kỳ thi.
  10. BÊN TRÊN
  11. in
  12. ĐẾN
  13. Bạn có muốn gọi cho anh ấy và chúc mừng anh ấy về công việc mới không?
  14. tìm thấy
  15. tìm thấy
  16. Tôi hiểu rồi
  17. Susan nên chúc mừng anh ấy vào ngày ______ của anh ấy.
  18. tốt nghiệp
  19. tốt nghiệp
  20. tốt nghiệp

Hồi đáp:

  1. MỘT
  2. Gỡ bỏ nó
  3. MỘT
  4. Gỡ bỏ nó
  5. CỔ TÍCH

Bài 2: Tìm lỗi sai trong các câu sau

  1. Chúng tôi đã đến để cảm ơn anh ấy vì sự thành công của anh ấy.
  2. John chúc mừng con trai mình về kết quả tốt.
  3. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chúc mừng bản thân mình bằng cách ký hợp đồng này.
  4. Linh đã gọi để cảm ơn cô ấy vì đã vượt qua kỳ thi của cô ấy.
  5. Anh chúc mừng sinh nhật cô.
  6. Tôi xin chúc mừng Jill đã giành được giải thưởng.
  7. Tôi cảm ơn bạn vì thành tích tuyệt vời của bạn.
  8. Hãy để tôi chúc mừng bạn vào ngày sinh nhật của bạn.

Hồi đáp:

  1. Chúng tôi ở đây để chúc mừng thành công của anh ấy.
  2. John khen ngợi con trai mình vì kết quả tốt.
  3. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chúc mừng bản thân mình bằng cách ký hợp đồng này.
  4. Linh đã gọi để cảm ơn cô ấy vì đã vượt qua kỳ thi của cô ấy.
  5. Anh tự chúc mừng sinh nhật mình.
  6. Tôi xin chúc mừng Jill đã giành được giải thưởng.
  7. Tôi cảm ơn bạn vì thành tích tuyệt vời của bạn.
  8. Hãy để tôi chúc mừng bạn vào ngày Quốc khánh của bạn.

Sau đây là tóm tắt các thông tin liên quan đến quá trình đánh giá. Chúc các bạn hiểu rõ công dụng của viết và vận dụng thật tốt trong giao tiếp và thực hành tiếng Anh!

Bạn thấy bài viết Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất  có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất  bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất  của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất ” less=”Read less”]

Tóp 10 Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Video Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Hình Ảnh Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Tin tức Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Review Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Tham khảo Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Mới nhất Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Hướng dẫn Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

#Cấu #trúc #congratulate #trong #tiếng #Anh #chi #tiết #nhất

Tổng Hợp Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

Wiki về Cấu trúc congratulate trong tiếng Anh chi tiết nhất 

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Suy nghĩ về mối quan hệ giữa học và hành qua bài Bàn luận về phép học

Leave a Comment