FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

Bạn đang xem: FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME tại nyse.edu.vn

LÀM VIỆC LINH HOẠT VÀ THỜI GIAN LINH HOẠT

Bạn đã học tiếng Anh trong một thời gian dài. Vốn từ vựng của bạn cũng rất phong phú nhưng đôi khi bạn bị nhầm lẫn với các từ và câu khác. Bạn tra từ điển nhưng không tìm được định nghĩa mình muốn. Hôm nay mình xin giới thiệu với các bạn…

Ở dạng bài này, chúng ta sẽ học qua phương pháp thảo luận ngắn.

Jo: Các từ và cụm từ ngày nay đề cập đến các cách làm việc khác nhau. Làm việc linh hoạt…….làm việc linh hoạt. Nó đến từ sự linh hoạt… làm việc linh hoạt…. làm việc linh hoạt.

Jean: Từ hôm nay là những cách khác nhau. Nó xuất phát từ từ “flexibility” – linh hoạt trong làm việc và linh hoạt. Vậy flexi-working có phổ biến không?

Jo: Vâng, nó phổ biến. Ngày càng có nhiều công ty cho phép nhân viên của họ làm việc linh hoạt.

Jean: Chà, chúng rất nổi tiếng. Ngày càng có nhiều công ty cho phép nhân viên của họ làm việc linh hoạt. Flexi-working có nghĩa là làm việc linh hoạt.

Joo: Đúng vậy. Hãy nghe một số ví dụ về cách sử dụng nó.

Công việc linh hoạt và thời gian linh hoạt

Áp dụng

A. Tôi sẽ hỏi người chủ của mình nếu tôi có thể sắp xếp công việc linh hoạt – Tôi muốn làm việc 4 ngày một tuần và một trong số đó ở nhà.

B. Bạn tôi làm việc linh hoạt, đôi khi anh ấy ở văn phòng, đôi khi anh ấy ở nhà, đôi khi anh ấy làm việc ở một văn phòng khác.

Jo: Có một từ linh hoạt khác được sử dụng cho công việc. thời gian linh hoạt

Jean: Có những từ khác ngoài flexi- một từ chỉ công việc. Đó là Flexi time (giờ linh hoạt)

Jo: Thời gian linh hoạt có nghĩa là nếu bạn làm thêm giờ trong một ngày, bạn có thể nghỉ thêm một ngày. Cuối cùng, miễn là bạn làm việc đúng giờ, thì bạn làm việc lúc mấy giờ không quan trọng.

Jean: Giờ linh hoạt có nghĩa là bạn làm thêm giờ vào một ngày và có thể nghỉ một ngày tiếp theo. Miễn là bạn làm việc theo số giờ quy định, bạn làm việc vào thời gian nào không quan trọng.

Jo: làm việc linh hoạt và thời gian linh hoạt

Jean: Giờ làm việc linh hoạt và linh hoạt.

Jo: Chỉ hôm nay thôi, hẹn gặp lại lần sau.

Jean: Tạm biệt!

Bạn thấy bài viết FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME” less=”Read less”]

Tóp 10 FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Video FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

Hình Ảnh FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Tin tức FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Review FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Tham khảo FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Mới nhất FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Hướng dẫn FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

#FLEXIWORKING #FLEXITIME

Tổng Hợp FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

Wiki về FLEXI-WORKING AND FLEXI-TIME

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Tổng hợp cấu trúc As soon as đầy đủ nhất trong tiếng Anh

Leave a Comment