Tiếng Anh đang dần trở thành ngôn ngữ của nhiều quốc gia, bởi nó được sử dụng và sử dụng rộng rãi ở tất cả các quốc gia. Từ người lớn đến trẻ em, ai cũng đang dần nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh để giao tiếp một cách dễ dàng. Để giúp các bạn giao tiếp tốt hơn, hôm nay mình sẽ chia sẻ với các bạn những câu nói tiếng Anh về thời tiết.
Các từ tiếng anh về thời tiết
Các từ tiếng anh về thời tiết
Thuật ngữ thời tiết tiếng Anh liên quan đến nhiệt độ
- Nhiệt độ /ˈtemprətʃər/: nhiệt độ, thời tiết
- Thermometer /θərˈmɑːmɪtər/: độ nhiệt kế
- Degree /dɪˈɡriː/: độ thời tiết
- Celsius /ˈselsiəs/: nhiệt độ C
- Fahrenheit /ˈfærənhaɪt/: nhiệt độ F
- Hot /hɑːt/: nóng quá
- To cook hot /beɪk hɑːt/: nóng như khô
- Cold /koʊld/: lạnh
- Chilly /ˈtʃɪli/: lạnh thấu xương
- Cold /friːz/: rất lạnh
- Frosty /frɔːsti/: lạnh cóng
Các từ thông dụng về thời tiết trong tiếng Anh
- Weather /ˈweðər/: thời tiết bên ngoài
- Weather /ˈklaɪmət/: thời tiết bên ngoài
- Mild /maɪld/: ôn hòa, ôn hòa
- Dry /draɪ/: thời tiết khô ráo
- Ẩm /ẩm/: không khí ẩm ướt
- Humid /ˈhjuːmɪd/: thời tiết ẩm ướt
- Bright /braɪt/: thời tiết tươi sáng
- Sunny /ˈsʌni/: trời luôn nắng, không có mây
- Clear /klɪər/: trời mát, nắng trong, thời tiết tốt
- Tích cực /faɪn/: không mưa, không mây
- Windy /ˈwɪndi/: trời nhiều gió
- Windy /briːz/: lộng gió
- Black /ˈɡluː.mi/: trời đen, mây xám
- Mây bán phần /ˈpɑː.ʃəl.i klaʊdi/: khi bầu trời có sự pha trộn giữa trời xanh và mây
- Cloudy /ˈklaʊdi/: nhiều mây hơn bình thường
- Sky /ˌoʊvərˈkæst/: trời nhiều mây
- Fog /ˈfɔːɡi/: sương mù
- Fog /heɪz/: thấy sương mù mỏng, thời tiết thường là do nắng nóng
Điều kiện thời tiết thường dùng trong tiếng Anh
- Weather /ˈweðər ˈfɔːrkæst/: dự báo thời tiết trong ngày
- Rain /reɪnl/: trời đang mưa
- Humidity /dæmp/: thời tiết ẩm ướt, mùa mưa
- Mưa phùn /ˈdrɪzl/: lấp lánh
- Rain /reɪn/: mưa rơi chậm
- Shower /ˈʃaʊər/: mưa xuất hiện
- Chó ngã mèo: thành ngữ mưa to gió lớn
- Hello /heɪl/: có hiện tượng tuyết rơi
- Thunderstorm /ˈreɪnstɔːrm/: có vẻ như sắp có bão
- Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/: lốc xoáy xuất hiện
- Flood /flʌd/: hiện tượng lũ lụt
- Lightning /ˈlaɪtnɪŋ/: tia chớp trên bầu trời
- Thunder /ˈθʌndər/: có sấm sét trên trời
- Thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/: bão trên trời, sấm sét
- Snow /snoʊ/: tuyết bắt đầu rơi
- Snowstorm /ˈsnəʊ.stɔːm/: thời tiết bão tuyết
- Snowflake /ˈsnəʊ.fleɪk/: bông tuyết xuất hiện
- Blizzard /ˈblɪz.əd/: thời tiết bão tuyết
- Blustery /ˈblʌs.tər.i/: trời có gió
- Gale /ɡeɪl/: gió mạnh
- Fog /mɪst/: sương mù
- Storm /stɔːrm/: là cơn bão
- Typhoon /ˈhɜːrəkən/: giống siêu bão
- Thunderstorm /taɪˈfuːn/: có nhiều cơn bão lớn
- Rainbow /ˈreɪnboʊ/: cầu vồng xuất hiện trên bầu trời
Những câu tiếng anh về mưa thường dùng trong hội thoại
- Rain /reɪnfɔːl/: biểu tượng của mưa
- Heavy rain /ˈdaʊn.pɔːr/: mưa to hơn bình thường
- Heavy rain /təˈrenʃl reɪnl/: mưa to
Xem thêm các từ tiếng anh về thời gian
Các câu thông thường chứa các từ thời tiết cần được chăm sóc để có thể sử dụng chúng một cách dễ dàng.
Trong quá trình phát triển và học tiếng Anh, việc tìm từ và học theo từ là rất quan trọng, và chúng ta cũng có thể học từ theo cách thông qua suy nghĩ và đặt câu, điều này cũng có thể giúp ích cho bạn. rất nhiều trong việc viết và ghi nhớ. một thời gian dài. Nghiên cứu các mẫu câu này sẽ giúp bạn học được những gì đã có, nhắc nhở bạn sử dụng câu rõ ràng hơn và thay đổi suy nghĩ của bạn về cách sử dụng từ trong câu.
Dưới đây là một số câu tiếng Anh thường dùng khi nói về thời tiết:
Hình ảnh thời tiết bình thường
- Thời tiết thế nào? – Thời tiết hôm nay thế nào?
- Nó là… (nắng/mưa) – Đáp án: Nó là… (mưa hay nắng)
- Thật là một ngày đẹp! – Thời tiết hôm nay thật đẹp
- Không phải là một ngày rất tốt! – Thời tiết hôm nay không tốt như thường lệ
- Thật là một thời tiết xấu! – Thời tiết hôm nay rất xấu
- Ngoài Trời Đang Mưa – Ngoài Trời Đang Mưa
- Sáng nay mưa nhiều – Sáng nay trời mưa rất lâu
- Thời tiết tốt – Thời tiết đẹp hôm nay
- Không có đám mây nào trên bầu trời: Không có đám mây nào trên bầu trời
- Mặt trời đang chiếu sáng – trời rất nắng
- Hai tuần không mưa – Đã nửa tháng không mưa
- Làm thế nào là nó nóng? —> Thời tiết bao nhiêu độ?
- Đó là 18°C (“mười chín độ”) – Bây giờ là 18°C
- Nhiệt độ đang ở độ 19 – Bây giờ thời tiết trên 19 độ
- Nóng quá —> nóng quá
- Các dự đoán là gì? – Dự báo thời tiết hôm nay thế nào?
- Dự báo thế nào? – Dự báo thời tiết sẽ như thế nào?
- Dự báo trời sẽ mưa – Dự báo hôm nay trời sẽ mưa
- Phải trắng – Bầu trời sẽ trắng
Xem thêm Các tháng trong tiếng Anh
Chủ yếu là các từ tiếng Anh về thời tiết
Hình ảnh thời tiết chung
- Như mưa: Tôi rất khỏe
Ví dụ:
Đừng lo! Tôi sẽ đứng thẳng như cơn mưa vào ngày mai.
(Đừng lo lắng, ngày mai sẽ sớm khỏe mạnh và tràn đầy sức sống.)
- Làm cho nó dễ dàng: thực sự dễ dàng
Ví dụ:
Làm bánh chuối này rất dễ dàng.
(Thật dễ dàng để làm món bánh chuối này.)
- Xẻng xúc tuyết: đau đầu với nhiều nhiệm vụ
Ví dụ:
Ồ, tôi đang bị mắc kẹt trong công việc bây giờ. Tôi không có thời gian để đi xem phim với bạn.
(Ồ, tôi đang bận công việc. Tôi không có thời gian đi xem phim với bạn.)
- Breaking the ice: phá vỡ sự e dè, im lặng, ngại ngùng trong giao tiếp
Ví dụ:
Anh cười và đưa cho tôi ly cà phê đen đá để phá đá. Anh ấy thực sự rất thân thiện.
(Anh ấy cười và mời tôi một tách cà phê đen để làm quen với nhau. Anh ấy thực sự rất thân thiện.)
- Sự bình tĩnh trước cơn bão: thể hiện sự bình tĩnh
Ví dụ:
Ồ, hãy tận hưởng sự yên tĩnh trước cơn bão. Ngày mai lũ trẻ sẽ lại đến và bạn sẽ khiến chúng tức giận.
(Ôi trời, hãy tận hưởng sự bình yên trước cơn bão. Bọn trẻ sẽ lại đến vào ngày mai và bạn sẽ giận chúng mất.)
- Đuổi theo cầu vồng: đuổi theo ước mơ, người mù
Ví dụ:
Họ nói với tôi rằng tôi đang theo đuổi cầu vồng, nhưng tôi không quan tâm, tôi tin vào chính mình.
(Họ nói rằng tôi đang theo đuổi một ảo mộng, nhưng tôi không quan tâm, tôi tin vào bản thân mình.)
- Dù mưa hay nắng: sao cũng được
Ví dụ:
Anh sẽ bên em dù mưa hay nắng, đừng lo.
(Tôi sẽ luôn ở bên bạn dù thế nào đi chăng nữa, đừng lo lắng.)
- Mọi đám mây đều có lớp lót bạc: thật không may, có những cơ hội tốt hơn
Ví dụ:
Tôi đã bị sa thải ngày hôm qua, nhưng mỗi đám mây đều có một tia hy vọng và bây giờ tôi có thể dành nhiều thời gian hơn để viết cuốn sách của mình.
(Tôi mới bị sa thải ngày hôm qua, nhưng thật may mắn là tôi đã gặp may mắn và bây giờ tôi có thể dành nhiều thời gian hơn để viết sách.)
- Fair-weather friend: một người bạn may mắn (một người bạn chỉ xuất hiện khi bạn đang ở một nơi tốt, nhưng rắc rối không xuất hiện)
Ví dụ:
Bạn bè thời tiết của bạn không hữu ích lắm khi bạn gặp rắc rối.
(Đối tác cơ hội của bạn không hữu ích lắm khi bạn gặp rắc rối.)
- Get wind of: cảm nhận, cảm thấy ngất xỉu
Ví dụ:
Họ nghe nói về chính sách sa thải, vì vậy họ đang tìm kiếm công việc mới.
(Họ đã nghe nói về việc cắt giảm việc làm, vì vậy họ đang tìm kiếm công việc mới.)
- Have your head in theclouds: hãy để suy nghĩ của bạn bay trên mây, không có gì là có thật
Ví dụ:
Anh ấy luôn để đầu óc mình trên mây. Anh ấy đã không làm gì đúng cho đến nay.
(Đầu óc anh ấy lúc nào cũng ở trên mây.
- Trời không mưa mà đổ nước: thảm họa nối tiếp thảm họa
Ví dụ:
Anh mất việc và mất tình yêu. Nó không mưa, nhưng nó đổ.
(Họ mất việc và yêu nhau. Thật tệ.)
- Mèo và chó rơi: mưa lớn
Ví dụ:
Trời đang mưa mèo và chó. Bạn không cần phải ra ngoài bây giờ.
(Trời đang mưa. Bạn không cần phải ra ngoài ngay bây giờ.)
- Trên chín tầng mây: rất vui, hài lòng
Ví dụ:
Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học nên bây giờ anh ấy đang ở trên chín tầng mây.
(Anh ấy vừa mới tốt nghiệp trung học nên anh ấy rất hạnh phúc/hài lòng.)
- Mang đá: để trì hoãn một cái gì đó
Ví dụ:
Dự án bị đình trệ cho đến khi sếp của chúng tôi quyết định phải làm gì.
(Công việc bị trì hoãn cho đến khi ông chủ quyết định làm việc khác.)
Hội thoại tiếng anh về thời tiết thông dụng trong giao tiếp
Thảo luận về thời tiết – bí quyết học tiếng anh
thảo luận 1
Sally: Tôi nghĩ đó là hạn hán. Trời đã không mưa trong nhiều tháng.
(Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bắt đầu trải qua một đợt hạn hán kéo dài. Đã không có một giọt mưa nào trong nhiều tháng.)
Ethan: Tháng trước trời không mưa à?
(Tháng trước trời có mưa không?)
Sally: Tháng trước trời có mưa, nhưng lượng mưa chỉ bằng một nửa so với mức trung bình hàng tháng.
(Đúng là tháng trước trời có mưa, nhưng lượng mưa chỉ bằng một nửa so với mức trung bình hàng tháng.)
Ethan: Ồ. Thật tệ!
(Ồ. Thật tệ!)
Sally: Đúng vậy. Nó thực sự tồi tệ. Tôi lo lắng mặc dù tôi không sợ hãi.
(Đúng vậy. Thật tệ. Tôi chưa bao giờ sợ hãi, nhưng tôi lo lắng.)
Ethan: Đồng cỏ tối om mặc dù chưa đến mùa hè.
(Các đồng cỏ đã khô héo ngay cả trước khi mùa hè đến.)
Sally: Yeah, và mặt đất bị nấu chín đến nỗi máy cày không thể phá vỡ mặt đất.
(Vâng, và đất đã được nấu chín đến mức máy cày không thể phá vỡ đất.)
Ethan: Có vẻ như mọi thứ đang trở nên tồi tệ hơn mỗi ngày.
(Có vẻ như đó là một điều đang diễn ra và sẽ trở nên tồi tệ hơn mỗi ngày.).
Sally: Vâng. Nếu trời không mưa thì rất khó.
(Vâng. Nếu trời không mưa sẽ rất nguy hiểm.).
đối thoại 2
Gary: Ôi chao! Thực sự nóng! Tôi chưa bao giờ thấy thời tiết nóng như vậy trong đời!
(Chúa ơi! Nóng quá! Tôi chưa bao giờ thấy thời tiết nóng như vậy trong đời!).
Sharon: Giống như cả thế giới đang sôi sục.
(Giống như cả thế giới đang sôi sục.).
Gary: Oh, nhìn vào nhiệt kế! Nhiệt độ đã lên tới 38 độ C!
(Ồ, hãy nhìn vào nhiệt kế! Nhiệt độ lên tới 38 độ C.)
Sharon: Chà, tôi chỉ hy vọng nó diễn ra tốt đẹp.
(Có, dự đoán nhiệt độ sẽ giảm.)
Thời tiết đẹp
Trên đây là bài viết tổng hợp các từ tiếng Anh về thời tiết. Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE hi vọng qua bài viết này, bạn sẽ tích lũy thêm được nhiều từ vựng liên quan đến khí hậu, tự tin trao đổi về vấn đề này trong cuộc sống.
Bạn thấy bài viết Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Học tiếng Anh
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng ” less=”Read less”]
Tóp 10 Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Video Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
Hình Ảnh Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Tin tức Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Review Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Tham khảo Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Mới nhất Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Hướng dẫn Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
#Ghi #nhớ #ngay #các #từ #vựng #tiếng #anh #về #thời #tiết #cần #thiết #khi #sử #dụng
Tổng Hợp Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
Wiki về Ghi nhớ ngay các từ vựng tiếng anh về thời tiết cần thiết khi sử dụng
[/expander_maker]