Nhu cầu việc làm ngày càng một gia tăng, số người lao động một ngày càng nhiều. Chính vì lẽ đó mà nhu cầu tìm việc rất nhiều. Các công ty bây giờ, đa số có rất nhiều vốn đầu tư nước ngoài. Có chủ là người nước ngoài. Vậy nên làm thế nào để có thể xin vào làm các vị trí trong công ty, làm thế nào để nói chuyện giao tiếp được nhiều hơn. Để bộ phận tuyển dụng thấy được khả năng của mình. Ngay sau đây, bài viết này sẽ hướng dẫn cho các bạn cách xin việc làm bằng tiếng Anh ngay các bạn nhé.
Hướng dẫn cách xin việc
- Tầm quan trọng của một mẫu đơn xin việc
Người giao tiếp tiếng Anh tốt thì chưa chắc hẳn rằng là văn phong về tiếng Anh cũng tốt. Đó chính là những suy nghĩ chung của các nhà tuyển dụng hiện nay. Đơn xin việc chính là một cách để kiểm tra gián tiếp trình độ văn phong của bản thân bạn. Vậy cho đơn xin việc tiếng anh là gì? Một số ảnh hưởng từ một lá đơn xin việc tốt sẽ bao gồm tất cả như:
Thể hiện quan trọng của một mẫu đơn xin việc
1.1. Vị trí của một công việc tốt
Kỹ năng tiếng Anh của bạn sẽ thông qua việc được kiểm tra thông qua quá trình giao tiếp và văn phong mà bạn sử dụng trong đơn xin việc. Hiện nay có khá là nhiều mẫu đơn xin việc trên internet, nhiều người xem nhẹ và tải về và hoàn thành chúng một cách rập khuôn.
Trên thực tế thì, nếu bạn muốn các nhà tuyển dụng lựa chọn đúng vị trí và đúng như trình độ, bạn cần phải thể hiện rõ được là bạn có những phẩm chất, hiểu biết hết tất cả trong đơn xin việc. Và tất nhiên rằng một điều là, nếu đơn xin việc phản ánh đúng thực lực của bạn hiện có thì một vị trí công việc phù hợp là điều chắc chắn.
1.2. Tiền lương cao hơn mong đợi của bạn
Nếu trình độ của bạn có được một nhà tuyển dụng ghi nhận bởi lá đơn xin việc thì tiền lương theo đó cũng sẽ cao hơn rất nhiều. Điều này đôi khi không chắc hẳn đúng 100% nhưng đó chỉ là một cơ hội rất lớn trong quá trình cho nhà tuyển dụng.
Thể hiện được rõ ràng tính cách của cá nhân ứng viên
1.3. Thể hiện rõ được tính cách của một cá nhân
Trong công việc hằng ngày, ngoài các yếu tố trên về các chuyên môn thì tinh thần trách nhiệm cũng rất là quan trọng không kém. Chính vì lẽ thế, bạn cần nêu rõ được các tính cách của bạn,nêu ra nhiều quan điểm cá nhân của mình để giúp nhà tuyển dụng thấy được và xem xét vị trí công việc phù hợp.
1.4. Đó chính là yếu tố quyết định khi đi xin việc làm
Ngoài CV ra thì đơn xin việc cũng là một loại giấy tờ không thể thiếu những giấy tờ trong bộ hồ sơ của mình. Tùy công ty ứng tuyển, tùy nhà tuyển dụng mà sẽ có một vai trò của tờ đơn cao hay thấp. Bạn hãy cố gắng viết là đơn bằng tiếng Anh xin việc phù hợp nhất, tỉ mĩ nhất.
Các yếu tố quan trọng khi đi xin việc
2. Đơn xin việc tên gọi là như thế nào?
Cover letter /ˈkʌvə letə(r)/: Đơn xin việc làm
Application letter /ˌæplɪˈkeɪʃn letə(r)/: Đơn xin việc làm
CV (Curriculum vitae): sơ yếu lí lịch của ngươi xin việc
Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến viết đơn xin việc
3. Các từ vựng khi viết đơn xin việc phải biết
Để có được cách viết đơn xin việc thể hiện sự chuyên nghiệp, các bạn nên cập nhật thêm những từ vựng cách xin việc bằng tiếng anh ở bên dưới ngay nhé!
3.1. Những thông tin cơ bản cầ biết
Apply position – Vị trí ứng tuyển công việc
Apply for – ứng tuyển vào vị trí nào trong công ty
Personal Information – Thông tin cá nhân người xin
Full Name – Họ và tên người xin
Gender – Giới tính người xin
Date of birth – Ngày sinh người xin
Place of birth – Nơi sinh người xin
Nationality – Quốc tịch người xin
Religious – Tôn giáo người xin
Identity Card No – Số CMND người xin việc
Issued at – Cấp tại đâu
Permanent address – Địa chỉ tạm trú người xin việc
Current Address – Địa chỉ hiện tại người xin việc
Phone number – Số điện thoại người xin việc
E-mail address – Địa chỉ email người xin việc
Desired salary – Mức lương mong muốn mà người xin việc đưa ra
3.2. Từ vựng nói về trình độ học vấn của người xin việc
Các từ vựng để nói về trình độ học vấn của bạn mà bạn có thể ứng dụng trong viết thư xin việc
GPA (Grade point average) /ˌdʒiː piː ˈeɪ/: điểm trung bình cả năm
Graduated: đã tốt nghiệp rồi
M.A. (Master of for Arts) /ˈmɑːstə(r) əv ɑːt/MSc. (Master of Science) /ˈmɑːstə(r) əv ˈsaɪəns/: thạc sĩ người Nghệ thuật/ môn Khoa học
B.A. (Bachelor of Arts) /ˈbætʃələ(r) əv ɑːt/:đậu cử nhân
Ph.D/Dr /ˌpiː eɪtʃ ˈdiː/: bằng tiến sĩ
Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/: đang là thực tập sinh
Master: Bằng thạc sĩ người xin việc
Post Doctor: Bằng tiến sĩ người xin việc
The Bachelor of Art (B.A., BA, A.B. hoặc AB ): bằng Cử nhân khoa học xã hội
The Bachelor of Science (Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc):bằng Cử nhân khoa học tự nhiên
The Bachelor of Business Administration (BBA): bằng Cử nhân quản trị kinh doanh
The Bachelor of Commerce and Administration (BCA):bằng Cử nhân thương mại và quản trị
The Bachelor of for Accountancy (B.Acy. , B.Acc. hoặc B. Accty): bàng Cử nhân kế toán
The Bachelor of Laws (LLB, LL.B): bằng Cử nhân luật
The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM):bằng Cử nhân ngành quản trị và chính sách công
The Master of Art (M.A): Thạc sĩ khoa học và xã hội
The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S): Thạc sĩ khoa học và tự nhiên
The Master of business Administration (MBA): Thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh
The Master of Accountancy (MAcc, MAc, hoặc Macy): bằng Thạc sĩ kế toán
The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.): Thạc sĩ quản trị dự án
The Master of Economics (M.Econ): Thạc sĩ kinh tế học
The Master of Finance (M.Fin.): Thạc sĩ tài chính học
Doctor of Philosophy (Ph.D): Tiến sĩ (các chuyên ngành nói chung)
Doctor of Medicine (M.D): Tiến sĩ y khoa
Doctor of Science (D.Sc.): Tiến sĩ các ngành khoa học
Doctor of Business Administration (DBA hoặc D.B.A): Được Tiến sĩ quản trị kinh doanh
The Bachelor of Social Science for(B.S.Sc.): Cử nhân khoa học xã hội
The Bachelor of Laws (LL.B.): Cử nhân luật
The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.): Cử nhân du lịch
Post-Doctoral fellow: người Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
The Bachelor of Science in Agriculture for [B.Sc. (Ag) or B.Sc. (Hons.) Agriculture]: Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp
The Bachelor of Design for (B.Des., or S.Des. in Indonesia): Cử nhân chuyên Thiết kế
Bachelor of Computing for (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.): Cử nhân bằng Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính
Bachelor of Applied Arts and Sciences for(B.A.A.Sc.): bằng Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng
Bachelor of Science for (B.Sc.), Bachelor of Medical Science for (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology for (B.Med.Biol.): bằng Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế
The Bachelor of Midwifery for (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid): Cử nhân Hộ sinh
Bachelor of Physiotherapy for (B.P.T.): Cử nhân vật lý trị liệu
Doctor of Veterinary Medicine for (D.V.M.): Bác sĩ Thú y
The Bachelor of Pharmacy for (B.Pharm.): Cử nhân ngành Dược
The Bachelor of Science in Public Health for (B.Sc.P.H.): bằng Cử nhân Khoa học Y tế công cộng
The Bachelor of Health Science for (B.H.Sc.): bằng Cử nhân Khoa học Y tế
Bachelor of Food Science and Nutrition for(B.F.S.N.): Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
The Bachelor of Aviation for(B.Av.): Cử nhân ngành Hàng không
The Bachelor of Fine Arts for (B.F.A.): Cử nhân Mỹ thuật
The Bachelor of Film and Television for(B.F.T.V.): Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình
The Bachelor of Music for (B.Mus.): Cử nhân Âm nhạc
3.3. Từ vựng nói về kỹ năng
Detail oriented /ˈdiːteɪl ˈɔːrient/: Chi tiết
Hard working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/: Chăm chỉ
Under pressure /ˈʌndə(r) ˈpreʃə(r)/ : Dưới áp lực
Independent /ˌɪndɪˈpendənt/: Độc lập
Teamwork /ˈtiːmwɜːk/: Làm việc nhóm
Active /ˈæktɪv/: Năng động
Motivated /ˈməʊtɪveɪtɪd/: Nghị lực
Problem-solving /ˈprɒbləm sɒlvɪŋ/: Khả năng giải quyết vấn đề
Communication skills /kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng giao tiếp
Decision-making skills for /dɪˈsɪʒ·ənˌmeɪ·kɪŋ skɪl/ Kỹ năng ra quyết định
Event management skills /ɪˈvent ˈmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lí các mảng sự kiện
Internet Users Skills /ˈɪn.tə.net ˈjuː.zər skɪl/ Kỹ năng sử dụng các ứng dụng nhà mạng
Leadership skills /ˈliː.də.ʃɪp skɪl/ Kỹ năng lãnh đạo
Negotiation skills /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng đàm phán
Presentation skills /ˌprez.ənˈteɪ.ʃən skɪl/ Kỹ năng thuyết trình
Sales skills /seɪlz skɪl/ Kỹ năng bán hàng được
Time management skills for /ˈtaɪm ˌmæn.ɪdʒ.mənt skɪl/ Kỹ năng quản lý thời gian công việc
3.4. Từ vựng nói về tính cách
Ambitious /æmˈbɪʃəs/: Có nhiều sự tham vọng
Asset: người có ích
Articulate /ɑ:’tikjulit/: có khả năng ăn nói lưu loát hoạt bát
Bright /brait/ sáng dạ, thông minh, nhanh trí lẹ làng
Cautious /ˈkɔːʃəs/: Thận trọng, cẩn thận
Careful /ˈkeəfl/: Cẩn thận
Cheerful /ˈtʃɪəfl//amusing /əˈmjuːzɪŋ/: Vui vẻ
Clever /ˈklevə(r)/: Khéo léo
Decisive /di’saisiv/ kiên quyết, quả quyết, quyết đoán dứt khoát
Tactful /ˈtæktfl/: Khéo xử, lịch thiệp trang trọng
Competitive /kəmˈpetətɪv/: Cạnh tranh, đua tranh
Confident /ˈkɒnfɪdənt/: Tự tin
Creative /kriˈeɪtɪv/: Sáng tạo
Dependable /dɪˈpendəbl/: Đáng được sự tin cậy
Enthusiastic /ɪnˌθjuːziˈæstɪk/:Sự thể hiện Hăng hái, nhiệt tình
Easy-going /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/: Dễ tính
Extroverted /ˈekstrəvɜːtɪd/: Hướng ngoại
Introverted /ˈɪntrəvɜːtɪd/: Hướng nội
Generous /ˈdʒenərəs/:Có sự Rộng lượng
Gentle /ˈdʒentl/: Nhẹ nhàng
Genuine /’ʤenjuin/ thành thật
Humorous /ˈhjuːmərəs/: Có một tính Hài hước
Honest /ˈɒnɪst/: Trung thực
Humble /’hʌmbl/: khiêm tốn
Hard-working /ˌhɑːdˈwɜːkɪŋ/ chăm chỉ
Imaginative /ɪˈmædʒɪnətɪv/: Giàu trí tưởng tượng
Intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt// Smart /smɑːt/: Thông minh
Kind /kaɪnd/: Tử tế
Loyal /ˈlɔɪəl/: Trung thành
Meticulous /mi’tikjuləs/ tỉ mỉ, kỹ càng
Observant /əbˈzɜːvənt/: Tinh ý
Optimistic /ˌɒptɪˈmɪstɪk/: tinh thần Lạc quan
Patient /ˈpeɪʃnt/: Kiên nhẫn
Practical /’præktikəl/ thực dụng, thiết thực
Outgoing /ˌaʊtˈɡəʊɪŋ/: Hướng ngoại
Sociable /ˈsəʊʃəbl// Friendly /ˈfrendli/: Thân thiện
Sensible /ˈsensɪbl/ khôn ngoan, có óc phán đoán
Open-minded /ˌəʊpən ˈmaɪndɪd/: Khoáng đạt
Soft skills /ˈsɒft skɪlz/: kỹ năng mềm
Interpersonal skills /ˌɪntəˈpɜːsənl skɪls/: kỹ năng liên quan đến cá nhân
Reliable /rɪˈlaɪəbl/: đáng được sự tin cậy
Resourceful /ri’sɔ:sful/: tháo vát, có tài xoay sở
3.5. Từ vựng nói nói về các kinh nghiệm làm việc có được bằng tiếng Anh
Job description /ˈdʒɒb dɪskrɪpʃn/: Mô tả công việc
Career objective /kəˈrɪə(r) əbˈdʒektɪv/: Mục tiêu nghề nghiệp
Interview /ˈɪntəvjuː/: Cuộc phỏng vấn, buổi phỏng vấn
Appointment /əˈpɔɪntmənt/: Cuộc hẹn, cuộc gặp mặt
Writing in response to /ˈraɪtɪŋ ɪn rɪˈspɒns to/: Đang trả lời cho
Experiences /ɪkˈspɪəriəns/: Kinh nghiệm
Developed /dɪˈveləpt/: Đã đạt được, phát triển được, tích lũy được
Undertake /ˌʌndəˈteɪk/: Tiếp nhận, đảm nhiệm
Position /pəˈzɪʃn/: Vị trí
Performance /pəˈfɔːməns/: Kết quả
Skill /skɪl/: Kỹ năng
Level /ˈlevl/: Cấp bậc
Work for /wɜːk fə(r)/: Làm việc cho ai, công ty nào
Professional /prəˈfeʃənl/: thể hiện Chuyên nghiệp
Believe in /bɪˈliːv ɪn/: Tin vào, tự tin vào
Confident /ˈkɒnfɪdənt/: Tự tin
Human Resources Department for/ˈhjuːmən rɪˈzɔːs dɪˈpɑːtmənt/ : Phòng nhân sự
Apply for /əˈplaɪ fə(r)/ : Ứng tuyển vào vị trí…
Accountant /əˈkaʊntənt/: sự Kế toán viên
Architect /ˈɑːkɪtekt/: nhà Kiến trúc sư
Salesman /ˈseɪlzmən/: Nhân viên kinh doanh
3.6. Từ vựng chào kết cuối thư xin việc làm
Sincerely /sɪnˈsɪəli/: Trân trọng
Faithfully /ˈfeɪθfəli/: Trân trọng (dùng trong văn cảnh ít trang trọng hơn sincerely)
Best regards /best rɪˈɡɑːd/ : Trân trọng – đặc biệt không nên dùng khi viết email
Bố cục rõ ràng của một lá thư xin việc
4. Bố cục của 1 lá thư xin việc tiếng Anh đơn giản
Để viết một cover letter tiếng Anh, chúng ta cần chia chúng ra làm 3 phần chính: phần mở đầu, phần nội dung và phần kết luận. Trước khi tiến hành viết một lá đơn, ứng viên cần nêu ra một số những thông tin cá nhân cơ bản và nơi tiếp nhận thư. Cụ thể trên cùng đơn thư cần ghi rõ họ và tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của ứng viên. Tiếp sau đến đó là ngày tháng viết thư. Sau đó là tên công ty ứng tuyển, bộ phận tiếp nhận viết thư xin việc tiếng Anh và vị trí bạn mong muốn được ứng tuyển vào.
4.1. Phần mở đầu khi viết một lá đơn xin việc
Phần mở đầu cần nêu ra rõ lí do vì sao bạn viết đơn xin việc tới nhà tuyển dụng. Các mẫu câu thông dụng thường xuyên sử dụng nhất bao gồm:
I am writing to apply for the ABCDE position which was advertised on XYZX.
I would like to apply for the post of ABCDE as advertised on XYZX.
I am writing in regards to the position of ABCD currently advertised on XYZX.
I am writing in response to your advertisement in XYZX inviting applications for ABCD.
I have recently seen an advert on the XYZX for the position of ABCD and I would like to apply with interest.
Nội dung: Trong phần nội dung của một lá đơn, ứng viên chỉ cần nên viết từ hai đến ba đoạn văn trong đơn. Những ý chính bao gồm tất cả quá trình học tập, ví dụ như là nói bạn đã được tốt nghiệp trường nào (from my C.V, you will see that I graduating from ….), kinh nghiệm làm việc tính tới thời điểm hiện tại của bạn là gì (at present, I am working for…), cuối cùng là nói về những đặc điểm về tính cách giúp bạn làm tốt công việc mà mình đang ứng tuyển (in addition, I am active and enthusiastic…)
Kết luận: Ở phần kết luận của một lá đơn, ứng viên nên khẳng định lại việc mình là một người có một tiềm năng và phù hợp với vị trí tuyển dụng này, hứa hẹn rằng là có một cuộc gặp gỡ hay phỏng vấn để trao đổi thêm về công việc với nhà tuyển dụng.
4.2. Một số mẫu đơn xin việc bạn có thể dùng để tham khảo và áp dụng
Mẫu 1
Nguyen Ngoc A
6 Nguyen Dinh Chieu, Quan 3, Ho Chi Minh – Tel: 090-260448
Nov 24, 2019 – SUAL Enterprise – Attn: Human Resources Manager
Re: Salesman post
Dear Sir,
In reply to your advertisement in the is Newspaper, I am pleased to enclosing my C.V to apply for the is Salesman position of your office in HCMC.
From my C.V, you will seen that, I graduated from Foreign Trading University with a good bachelor degree. I have a good command of Vietnam is economic and social situation, and I am confidenting in doing business.
At present, I am working for job….
In addition, I am activing and enthusiastic. I am willing to learning and do what takes to get a job done well even undering pressure or on far mission. I am looking forward to to an interview at your office.
Yours faithfully,
Nguyen Ngoc A
Mẫu 2:
Nguyen Dinh Cong A
Hoc Mon, HCMC – M: 09090908xx E: nguyen…[email protected]
Nov 25, 2014
Ms Nguyen Xuan Tien B
HR Manager – AC manufacturing company ACD, Thu Dau Mot
Dear Ms. B,
Apply to: Accountant position
I am writing to apply for is the Accountant position which was advertised on the Careerlink.vn website. I completed my Bachelor degree with an accounting majoring in 2012. After graduation, I worked as an Accountant at DEF manufacturing company. My duties included reconciling banking transaction and all payment by cash and credit card to make sure all accuracy, supervising all payable accountanting/ receivable accountant, assisting Chief Accountanting to check the accountant‘ record, making tax reports eg: VAT, PIT and CIT, calculating Fixed asset and prepared expenses.
You will finding me to be a positive, motivated and hard-working person who is keening to learn and contribute. Given the opportunity, I would apply myself with enthusiasm to all taskings, ensuring that I get the job done accurately and efficiently.
As part of my application I have to attachting my resume for your consideration. I looking forward to meeting with you and discussing my qualifications in more detail.
Yours sincerely,
Nguyen Dinh Cong A
Đây là tất tần tật những chia sẻ và hướng dẫn về cách xin việc bằng tiếng anh nhớ nhất, mong rằng những chia sẽ trên sẽ giúp ích được cho các bạn trong quá trình làm đơn xin việc bạn nhé. Chúc rằng là các bạn luôn luôn đạt được nhiều thành công.
Bạn thấy bài viết Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Học tiếng Anh
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng” less=”Read less”]
Tóp 10 Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Video Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
Hình Ảnh Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Tin tức Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Review Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Tham khảo Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Mới nhất Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Hướng dẫn Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
#Hướng #dẫn #cách #xin #việc #bằng #tiếng #anh #dễ #áp #dụng
Tổng Hợp Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
Wiki về Hướng dẫn cách xin việc bằng tiếng anh dễ áp dụng
[/expander_maker]