Động từ trạng thái trong tiếng Anh là những động từ thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, hình ảnh của chủ thể. Tuy nhiên, nhiều học sinh thường nhầm loại động từ này với động từ hành động. Làm quen với những loại từ này sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.
“”
Động từ của chính phủ là gì?
Trạng từ là thành phần quan trọng để tạo thành một câu thông thường theo ngữ pháp tiếng Anh. Đây là những động từ chỉ suy nghĩ của con người hoặc nói về suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng, thế giới của con người. Tóm lại, loại động từ này nói về trạng thái hoặc hành động của người hoặc vật là chủ ngữ của câu.
Động từ trạng thái là những từ nói về suy nghĩ, cảm xúc và tình huống
Các nhóm từ thông dụng trong tiếng Anh
- Động từ sở hữu có thể được phân loại thành các loại khác nhau tùy thuộc vào cách chúng được phân loại. Các loại phổ biến nhất của loại này là:
- Affective verbs: tổ hợp các động từ diễn tả sự việc thường xảy ra trong cuộc sống. Ví dụ: yêu, ghét, thích, quan tâm, v.v.
- Động từ biểu cảm: biểu thị khả năng của một người. Ví dụ: thấy, nghe, ngửi, nếm, v.v.
- Động từ với đối tượng: hiển thị sự hiện diện của một đối tượng hoặc sự kiện. Ví dụ: chủ, nhập, ở,…
- Động từ trạng thái nghĩ về nó. Ví dụ: ký ức, cảm ứng, câu chuyện, lời hứa, v.v.
Cách sử dụng động từ ngữ pháp
Việc sử dụng các động từ tình thái không khác lắm so với các động từ thông thường. Tuy nhiên, có những lưu ý khi sử dụng các loại từ này:
- Không kết hợp loại động từ này với phần cuối – để sử dụng nó như một thì tiếp diễn.
Ví dụ:
– Chúng tôi đang ăn sáng → Sai
– Chúng tôi đang ăn sáng / Chúng tôi đang ăn sáng → Yes
– Tôi yêu từng phút của kỳ nghỉ này → Sai
– Tôi đang tận hưởng từng phút của kỳ nghỉ này → Có
Các động từ chỉ hành vi dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng
- Một số động từ hành động có dạng câu. Những động từ này có dạng giống như bị động nhưng hoạt động như phương thức.
Ví dụ 1:
– Cậu bé vừa đóng cửa lại
– Cánh cửa đã bị cậu bé đóng lại trong giây lát → từ “đóng” là động từ chỉ hành động trong câu bị động.
– The door is closed → “close” là hai phân từ ở dạng bị động nhưng đóng vai trò là động từ. Câu này không thể đổi thành động từ được.
Ví dụ 2:
– John đã làm vỡ cửa sổ sáng nay → “to break” là động từ chỉ hành động trong câu chủ động
– John đã làm vỡ cửa sổ sáng nay → “broken” là động từ chỉ hành động ở thể bị động.
– Broken window → “to break” là động từ khuyết thiếu nhưng có hình thức giống câu hai mệnh đề.
Danh sách các động từ khuyết thiếu thông dụng trong tiếng Anh
Danh sách động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh
Xem thêm Nội động từ là gì?
Động từ trạng thái của tâm trí, suy nghĩ
để biết | để biết |
nghi ngờ | nghi ngờ |
hiểu | hiểu |
muốn | muốn |
chấp nhận nó | hòa hợp |
nghĩ | làm phiền |
nghĩ | nghĩ |
tin điều đó | lòng tin |
tưởng tượng | mục đích |
nhận thức | nhận thức |
quên | quên |
cô | cô |
tưởng tượng | tưởng tượng |
có nghĩa | nó có nghĩa là gì |
họ không đồng ý | họ không đồng ý |
từ chối | từ chối |
một lời hứa | một lời hứa |
hoàn thành | sự hài lòng |
nhận thức | nhận thức |
xuất hiện | xuất hiện |
Vui lòng | Vui lòng |
Tuyệt | anh ấy đã ngạc nhiên |
lo lắng | thú vị |
Đặc điểm của lời yêu thương
muốn | muốn |
như nhau | Anh ấy thích |
không thích | không thích |
ghét | ghét |
yêu cầu | yêu cầu |
để tôn thờ | người yêu của tôi |
chăm lo | bảo trọng |
nghĩ | bởi vì |
niềm đam mê | sự mong muốn |
trông chờ | trông chờ |
Cám ơn | Kiểm tra nó ra |
giá | giá |
Anh ấy thích | Anh ấy thích |
Yêu | Yêu |
“”
Những câu thơ của những suy nghĩ và cảm xúc
Tham khảo mẹo học tiếng Anh hay nhất của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Động từ trạng thái sở hữu
Đồng ý | có nó |
Về | Về |
của anh ấy | của anh ấy |
bao gồm | bao gồm |
để có được nó | của anh ấy |
mất tích | thiếu |
kết hợp | hiện hữu |
bạn là | bạn là |
Một nhóm động từ thể hiện trạng thái của một đối tượng, sự kiện hoặc người
Tại lối ra | hiện hữu |
be | và trong |
lòng tin | sự phụ thuộc |
Phù hợp | Phù hợp |
Trạng thái nhận thức của động từ
âm thanh | tiếng ồn |
chạm | chạm |
Nghe | Nghe |
tiếng ồn | nghe lời nói) |
nếm | hương vị (mùi vị) |
Nghe | Nghe |
đồng hồ | trông giống như |
mùi | mùi (mùi) |
nhìn thấy | nhìn thấy |
nhận thức | nhận thức |
Một số động từ thông dụng
giá | giá |
đo lường | đo lường |
cân nặng | cân nặng |
món nợ | nợ |
câu chuyện | vấn đề |
Động từ sở hữu là động từ hành động
Theo ngữ pháp tiếng Anh, tất cả các từ khác là động từ trạng thái và động từ hành động. Kết quả là rất nhiều người mắc lỗi này và bị mất điểm trong các bài kiểm tra ngữ pháp hoặc đọc viết.
Nhầm lẫn giữa động từ tình cảm và trách nhiệm có thể dẫn đến mất ý nghĩa đáng tiếc
Các từ phổ biến khác cho hình thức này là
động từ | Các hoạt động | |
nghĩ | Những điều cần xem xét Ví dụ: Anh ấy đang nghĩ đến việc học ngành báo chí. | Ví dụ, hãy nghĩ, hãy nói: Tôi nghĩ anh ấy sẽ chọn tham gia đội tuyển Anh. |
Nghe | Giữ, chạmMg: Tôi cảm thấy một con mèo có bộ lông mềm mại | Nghe này, nghe nè Mg: Anh ấy cảm thấy mệt nên anh ấy sẽ đến bệnh viện ngay bây giờ |
Nếm | Nếm Ví dụ: Anh ấy đang nếm bánh trong bếp | Ví dụ: Đồ ăn Hàn Quốc cay và tươi. |
mùi | MùiEg: Con chó ngửi bạn tôi | MùiVí dụ: Cái này có mùi rất tuyệt |
có nó | Ăn, uống, ăn Ví dụ: Cô ấy đang ăn trưa với bạn trai | Nhưng… Cơ hội: Tôi có cơ hội gia nhập công ty |
bạn thấy | MeetEg: Sáng nay, tôi thấy giáo viên | Hãy suy nghĩ, hãy hiểu M.: Tôi thấy quan điểm của bạn |
Nhìn! | LookEg: Anh ấy đang nhìn tôi một cách kỳ lạ | Nhìn Eg: Cô ấy trông mảnh khảnh trong chiếc váy đen |
Trưng bày | Xuất hiệnVí dụ: Những ngày này, em gái tôi đang xuất hiện trên TV | Trông giống như: Anh ấy trông tuyệt vọng sau khi trượt kỳ thi |
Ở lại | Ví dụ: Tôi sống ở nhà | SaveVí dụ: Tôi bình tĩnh trong mọi tình huống |
Sự trở lại | TurnEg: Anh ấy đang rẽ ở cuối đường để vào nhà | Ví dụ: Thời tiết chuyển từ nóng sang lạnh do sang thu |
đợi nó | Kỳ vọngVí dụ: Tôi rất mong được đọc cuốn sách này | Trong trường hợp này, hãy tưởng tượng rằng Ví dụ: Như Lan đã dự đoán, giáo viên của anh ấy không thích anh ấy |
cân nặng | Thử, thử vd: Người bán hàng đang cân một con bò | WeightedEg: Số lượng bò có trọng lượng 500 gram |
Chúc vui vẻ | tận hưởngVí dụ: Anh ấy đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình để thể hiện sự quan tâm | Ví dụ: Tôi thích đi công viên vào một ngày nào đó. |
Trên đây là tổng hợp các động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh và Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE. Cách hiệu quả nhất để học những từ này là ghi nhớ chúng và sử dụng chúng trong hành động của chính bạn. Do đó, bạn có thể nhớ nghĩa và sử dụng nhiều từ hơn, cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.
Bạn thấy bài viết Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh” less=”Read less”]
Tóp 10 Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Video Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
Hình Ảnh Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Tin tức Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Review Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh
Tổng Hợp Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
Wiki về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh
[/expander_maker]