Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh tại nyse.edu.vn

Thuộc lòng list câu diễn đạt trạng thái bằng tiếng Anh

Động từ trạng thái trong tiếng Anh là những động từ thể hiện suy nghĩ, cảm xúc, hình ảnh của chủ thể. Tuy nhiên, nhiều học sinh thường nhầm loại động từ này với động từ hành động. Làm quen với những loại từ này sẽ giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.

“”

Động từ của chính phủ là gì?

Trạng từ là thành phần quan trọng để tạo thành một câu thông thường theo ngữ pháp tiếng Anh. Đây là những động từ chỉ suy nghĩ của con người hoặc nói về suy nghĩ, tình cảm, tư tưởng, thế giới của con người. Tóm lại, loại động từ này nói về trạng thái hoặc hành động của người hoặc vật là chủ ngữ của câu.

dong-tu-chi-trang-thaiĐộng từ trạng thái là những từ nói về suy nghĩ, cảm xúc và tình huống

Các nhóm từ thông dụng trong tiếng Anh

  • Động từ sở hữu có thể được phân loại thành các loại khác nhau tùy thuộc vào cách chúng được phân loại. Các loại phổ biến nhất của loại này là:
  • Affective verbs: tổ hợp các động từ diễn tả sự việc thường xảy ra trong cuộc sống. Ví dụ: yêu, ghét, thích, quan tâm, v.v.
  • Động từ biểu cảm: biểu thị khả năng của một người. Ví dụ: thấy, nghe, ngửi, nếm, v.v.
  • Động từ với đối tượng: hiển thị sự hiện diện của một đối tượng hoặc sự kiện. Ví dụ: chủ, nhập, ở,…
  • Động từ trạng thái nghĩ về nó. Ví dụ: ký ức, cảm ứng, câu chuyện, lời hứa, v.v.

Cách sử dụng động từ ngữ pháp

Việc sử dụng các động từ tình thái không khác lắm so với các động từ thông thường. Tuy nhiên, có những lưu ý khi sử dụng các loại từ này:

  • Không kết hợp loại động từ này với phần cuối – để sử dụng nó như một thì tiếp diễn.

Ví dụ:

– Chúng tôi đang ăn sáng → Sai

– Chúng tôi đang ăn sáng / Chúng tôi đang ăn sáng → Yes

– Tôi yêu từng phút của kỳ nghỉ này → Sai

– Tôi đang tận hưởng từng phút của kỳ nghỉ này → Có

Các động từ chỉ hành vi dễ bị nhầm lẫn khi sử dụng

  • Một số động từ hành động có dạng câu. Những động từ này có dạng giống như bị động nhưng hoạt động như phương thức.

Ví dụ 1:

– Cậu bé vừa đóng cửa lại

– Cánh cửa đã bị cậu bé đóng lại trong giây lát → từ “đóng” là động từ chỉ hành động trong câu bị động.

– The door is closed → “close” là hai phân từ ở dạng bị động nhưng đóng vai trò là động từ. Câu này không thể đổi thành động từ được.

Ví dụ 2:

– John đã làm vỡ cửa sổ sáng nay → “to break” là động từ chỉ hành động trong câu chủ động

– John đã làm vỡ cửa sổ sáng nay → “broken” là động từ chỉ hành động ở thể bị động.

– Broken window → “to break” là động từ khuyết thiếu nhưng có hình thức giống câu hai mệnh đề.

Danh sách các động từ khuyết thiếu thông dụng trong tiếng Anh

dong-tu-chi-trang-thai-trong-tieng-anhDanh sách động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

Xem thêm Nội động từ là gì?

Động từ trạng thái của tâm trí, suy nghĩ

để biếtđể biết
nghi ngờnghi ngờ
hiểuhiểu
muốnmuốn
chấp nhận nóhòa hợp
nghĩlàm phiền
nghĩnghĩ
tin điều đólòng tin
tưởng tượngmục đích
nhận thứcnhận thức
quênquên
tưởng tượngtưởng tượng
có nghĩanó có nghĩa là gì
họ không đồng ýhọ không đồng ý
từ chốitừ chối
một lời hứamột lời hứa
hoàn thànhsự hài lòng
nhận thứcnhận thức
xuất hiệnxuất hiện
Vui lòngVui lòng
Tuyệtanh ấy đã ngạc nhiên
lo lắngthú vị

Đặc điểm của lời yêu thương

muốnmuốn
như nhauAnh ấy thích
không thíchkhông thích
ghétghét
yêu cầuyêu cầu
để tôn thờngười yêu của tôi
chăm lobảo trọng
nghĩbởi vì
niềm đam mêsự mong muốn
trông chờtrông chờ
Cám ơnKiểm tra nó ra
giágiá
Anh ấy thíchAnh ấy thích
YêuYêu

“”

dong-tu-trang-thai-chi-tinh-camNhững câu thơ của những suy nghĩ và cảm xúc

Tham khảo mẹo học tiếng Anh hay nhất của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Động từ trạng thái sở hữu

Đồng ýcó nó
VềVề
của anh ấycủa anh ấy
bao gồmbao gồm
để có được nócủa anh ấy
mất tíchthiếu
kết hợphiện hữu
bạn làbạn là

Một nhóm động từ thể hiện trạng thái của một đối tượng, sự kiện hoặc người

Tại lối rahiện hữu
bevà trong
lòng tinsự phụ thuộc
Phù hợpPhù hợp

Trạng thái nhận thức của động từ

âm thanhtiếng ồn
chạmchạm
NgheNghe
tiếng ồnnghe lời nói)
nếmhương vị (mùi vị)
NgheNghe
đồng hồtrông giống như
mùimùi (mùi)
nhìn thấynhìn thấy
nhận thứcnhận thức

Một số động từ thông dụng

giágiá
đo lườngđo lường
cân nặngcân nặng
món nợnợ
câu chuyệnvấn đề

Động từ sở hữu là động từ hành động

Theo ngữ pháp tiếng Anh, tất cả các từ khác là động từ trạng thái và động từ hành động. Kết quả là rất nhiều người mắc lỗi này và bị mất điểm trong các bài kiểm tra ngữ pháp hoặc đọc viết.

dong-tu-chi-trang-thai-va-dong-tu-chi-hanh-dongNhầm lẫn giữa động từ tình cảm và trách nhiệm có thể dẫn đến mất ý nghĩa đáng tiếc

Các từ phổ biến khác cho hình thức này là

động từCác hoạt động
nghĩNhững điều cần xem xét Ví dụ: Anh ấy đang nghĩ đến việc học ngành báo chí.Ví dụ, hãy nghĩ, hãy nói: Tôi nghĩ anh ấy sẽ chọn tham gia đội tuyển Anh.
NgheGiữ, chạmMg: Tôi cảm thấy một con mèo có bộ lông mềm mạiNghe này, nghe nè Mg: Anh ấy cảm thấy mệt nên anh ấy sẽ đến bệnh viện ngay bây giờ
NếmNếm Ví dụ: Anh ấy đang nếm bánh trong bếpVí dụ: Đồ ăn Hàn Quốc cay và tươi.
mùiMùiEg: Con chó ngửi bạn tôiMùiVí dụ: Cái này có mùi rất tuyệt
có nóĂn, uống, ăn Ví dụ: Cô ấy đang ăn trưa với bạn traiNhưng… Cơ hội: Tôi có cơ hội gia nhập công ty
bạn thấyMeetEg: Sáng nay, tôi thấy giáo viênHãy suy nghĩ, hãy hiểu M.: Tôi thấy quan điểm của bạn
Nhìn!LookEg: Anh ấy đang nhìn tôi một cách kỳ lạNhìn Eg: Cô ấy trông mảnh khảnh trong chiếc váy đen
Trưng bàyXuất hiệnVí dụ: Những ngày này, em gái tôi đang xuất hiện trên TVTrông giống như: Anh ấy trông tuyệt vọng sau khi trượt kỳ thi
Ở lạiVí dụ: Tôi sống ở nhàSaveVí dụ: Tôi bình tĩnh trong mọi tình huống
Sự trở lạiTurnEg: Anh ấy đang rẽ ở cuối đường để vào nhàVí dụ: Thời tiết chuyển từ nóng sang lạnh do sang thu
đợi nóKỳ vọngVí dụ: Tôi rất mong được đọc cuốn sách nàyTrong trường hợp này, hãy tưởng tượng rằng Ví dụ: Như Lan đã dự đoán, giáo viên của anh ấy không thích anh ấy
cân nặngThử, thử vd: Người bán hàng đang cân một con bòWeightedEg: Số lượng bò có trọng lượng 500 gram
Chúc vui vẻtận hưởngVí dụ: Anh ấy đang tận hưởng kỳ nghỉ của mình để thể hiện sự quan tâmVí dụ: Tôi thích đi công viên vào một ngày nào đó.

Trên đây là tổng hợp các động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh và Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE. Cách hiệu quả nhất để học những từ này là ghi nhớ chúng và sử dụng chúng trong hành động của chính bạn. Do đó, bạn có thể nhớ nghĩa và sử dụng nhiều từ hơn, cải thiện trình độ tiếng Anh của mình.

Bạn thấy bài viết Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh” less=”Read less”]

Tóp 10 Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Video Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Hình Ảnh Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Tin tức Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Review Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Tham khảo Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Mới nhất Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Hướng dẫn Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

#Nằm #lòng #danh #sách #động #từ #chỉ #trạng #thái #trong #tiếng #Anh

Tổng Hợp Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

Wiki về Nằm lòng danh sách động từ chỉ trạng thái trong tiếng Anh

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  1cm bằng bao nhiêu mm? Cách quy đổi cm sang các đơn vị đo lường khác

Leave a Comment