Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

Bạn đang xem: Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp tại nyse.edu.vn

Quyền sở hữu là gì?  Các điều khoản cá nhân chung khác

Ý nghĩa của từ Quyền sở hữu là gì? Cách sử dụng từ sở hữu sẽ được giải thích trong bài viết dưới đây. Từ sở hữu chỉ có nghĩa là sở hữu, khi kết hợp với các từ khác nhau, chúng có ý nghĩa khác nhau.

chủ nghĩa là gì?

Quyền sở hữu là gì? Owner là danh từ chỉ quyền sở hữu, sở hữu, kiểm soát của một người đối với một vật nào đó. Trong tiếng Anh, Owner có thể được dịch là hiện hữu, quyền sở hữu hoặc hiện hữu.

Trong tài chính, Owner thường được kết hợp với từ “mindset” để tạo thành thuật ngữ “Ownership mindset” dùng để chỉ tư duy của người sở hữu.

Từ “own” thường được kết hợp với từ “take” để tạo thành từ “take own” có nghĩa là nắm quyền sở hữu. Đây là những từ phổ biến nhất mà chúng ta cần ghi nhớ.

Ví dụ: Bạn sở hữu mọi thứ bạn làm. (Bạn lấy mọi thứ bạn làm)

Ý nghĩa của từ sở hữu là gì?Ý nghĩa của từ sở hữu là gì?

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của chủ sở hữu

Các từ tương tự cho quyền sở hữu: kiểm soát, sở hữu, bàn tay, sở hữu, giữ, ở lại, hợp đồng, tài sản, mua, chia sẻ, chiếm đoạt, cho thuê, tồn tại, sử dụng, ở lại, đúng, …

Từ trái nghĩa của quyền sở hữu: cho thuê; thuê

Các từ khác với quyền sở hữu Hầu hết thời gian

Sau khi biết Quyền sở hữu là gì? Vì vậy, hãy học một số từ có Chủ đề. Sở hữu với các từ khác nhau sẽ có nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cụm từ sở hữu phổ biến chúng tôi có thể đề xuất:

  • Sở hữu nhà nước: Sở hữu nhà nước

Ví dụ, sở hữu nhà nước đã dẫn đến sự gia tăng tham nhũng. (Các chủ sở hữu chính phủ đã giúp gia tăng tham nhũng.)

  • Absolute Owner: Sở Hữu Hoàn Toàn, Sở Hữu Tuyệt Đối

Ví dụ: Chúng tôi cho rằng quyền sở hữu bất động sản nên được thay đổi thành quyền sở hữu kép của chủ sở hữu và người thuê nhà. (Chúng tôi tin rằng quyền sở hữu duy nhất nên được thay thế bằng quyền sở hữu kép của chủ nhà và người thuê nhà)

  • Quyền sở hữu trống: quyền sở hữu phẳng
  • sở hữu tài chính: sở hữu lớn
  • Giấy chứng nhận quyền sở hữu: giấy tờ, chứng nhận quyền sở hữu

Ví dụ: Giấy chứng nhận quyền sở hữu đất đai. (Xác minh vị trí)

  • sở hữu chung = sở hữu chung = sở hữu chung = sở hữu chung: sở hữu chung

Ví dụ: Lợi ích kinh doanh của anh ấy bao gồm việc sở hữu một công ty thực phẩm. (Lợi ích kinh doanh của anh ấy bao gồm việc sở hữu một công ty thực phẩm.)

  • công sản: công sản

Ví dụ: Một số nhà phê bình ủng hộ quyền sở hữu chung thay vì không có quyền sở hữu. (Một số nhà phê bình ủng hộ quyền sở hữu tập thể hơn là bỏ mặc.)

  • công sản: công sản

Ví dụ: Tôi nói hiện nay nhiều công việc đốt người được đảm nhận. (Chúng tôi đang nói rằng nhiều công việc đã sẵn sàng để sở hữu)

  • quyền sở hữu công trình: quyền sở hữu đã biết
  • Chủ sở hữu đủ điều kiện: quyền sở hữu hạn chế
  • Yêu Cầu Quyền Sở Hữu: Yêu Cầu Quyền Sở Hữu

Ví dụ: Tuyên bố về Quyền sở hữu là một thỏa thuận giữa các chủ sở hữu tài sản xác định rõ ý định của các bên tại thời điểm mua. bên tại thời điểm mua hàng)

Điều khoản liên quan đến quyền sở hữuĐiều khoản liên quan đến quyền sở hữu

  • Kết thúc quyền sở hữu và quyền kiểm soát: phân biệt quyền sở hữu và quyền kiểm soát
  • sở hữu kép: sở hữu kép

Ví dụ: Một đặc điểm chính của ủy thác thông luật là khái niệm sở hữu kép

  • quyền sở hữu cổ phần của nhân viên: quyền sở hữu cổ phần của nhân viên
  • Quyền sở hữu vốn chủ sở hữu: quyền sở hữu tài sản
  • Phân phối quyền sở hữu: phân phối quyền sở hữu
  • Chủ sở hữu nhãn hiệu: quyền sở hữu nhãn hiệu
  • sở hữu cổ phần: sở hữu chung
  • sở hữu tư nhân: sở hữu tư nhân
  • công sản: công sản

Ví dụ: Sở hữu công cộng là khi một chính phủ lớn hay nhỏ sở hữu các nhà máy, công ty và các tài sản khác như tòa nhà, đường sắt hoặc tòa nhà than. (Sở hữu công cộng là khi một chính phủ lớn hay nhỏ sở hữu các nhà máy, công ty và các tài sản khác như tòa nhà, đường sắt hoặc nhà máy than)

  • quyền sở hữu hạn chế: quyền sở hữu hạn chế
  • Sở hữu cổ phần: quyền sở hữu cổ phần
  • Sở hữu nhà nước: Sở hữu nhà nước

Ví dụ: Nền kinh tế của Liên Xô dựa trên sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất, canh tác tập thể và công nghiệp hóa. (Nền kinh tế của Liên Xô dựa trên sở hữu nhà nước đối với tư liệu sản xuất, canh tác tập thể và công nghiệp hóa.)

  • Sở hữu cổ phần: quyền sở hữu cổ phần

Ví dụ: Khóa học sẽ cung cấp cho người xem cái nhìn tổng quan về cổ phiếu và quyền sở hữu cổ phiếu. (Khóa học này sẽ cung cấp cho sinh viên cái nhìn tổng quan về cổ phiếu và quyền sở hữu cổ phiếu.)

  • Nghĩa vụ sở hữu: Nghĩa vụ của chủ sở hữu

Các từ sở hữu phổ biến khácCác từ sở hữu phổ biến khác

Qua bài viết trên chúng tôi đã chia sẻ đến các bạn ý nghĩa của từ này Quyền sở hữu là gì? cũng như những từ sở hữu mà chúng ta thường gặp khi học tiếng Anh hay trong giao tiếp hàng ngày. Mong rằng những gì chúng tôi chia sẻ sẽ mang lại những thông tin hữu ích cho bạn. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua trang web Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE.

Xem thêm:

  • Tiếng Anh thông minh là gì?
  • Delulu nghĩa là gì?
  • yêu thích nghĩa là gì?

Bạn thấy bài viết Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp” less=”Read less”]

Tóp 10 Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Video Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

Hình Ảnh Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Tin tức Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Review Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Tham khảo Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Mới nhất Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Hướng dẫn Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

#Ownership #là #gì #Một #số #cụm #từ #có #chứa #Ownership #thường #gặp

Tổng Hợp Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

Wiki về Ownership là gì? Một số cụm từ có chứa Ownership thường gặp

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về chủ đề start up – khởi nghiệp

Leave a Comment