Hai từ find và find là những từ dễ bị lẫn lộn và lẫn lộn với nhau. Thoạt nhìn, có thể nhiều bạn sẽ nghĩ hai từ này đồng nghĩa với nhau, nhưng thực tế không phải vậy. Hãy cùng tìm hiểu về hai từ find và be found trong bài viết sau nhé!
Tìm – /faɪnd/
Có nghĩa
To find được biết đến như một động từ trong tiếng Anh có nghĩa là “tìm kiếm”.
Ví dụ:
- Tôi muốn tìm chìa khóa của tôi. (Tôi cần tìm chìa khóa của mình.)
- Nếu bạn đang tìm ai đó để đi chơi cùng, tôi ở đây. (Nếu bạn đang tìm ai đó để đi chơi cùng, tôi ở đây.)
“”
Những điều bạn cần biết về Find – bí quyết học tiếng anh
Làm thế nào để sử dụng nó
Get được sử dụng khi bạn muốn nói về ai đó đang tìm kiếm thứ gì đó.
Ví dụ:
- Cô tìm thấy một chiếc áo sơ mi và đôi giày để mặc cho bữa tiệc tối nay. (Cô ấy đang tìm một chiếc áo sơ mi và đôi giày để mặc cho bữa tiệc tối nay.)
- Anh ta tìm thấy con chó đen của mình. (Anh ấy nhìn con chó đen của mình.)
Find được dùng để nói về sự xuất hiện hoặc hiện diện của một người, một vật nào đó ở một nơi nào đó.
Ví dụ:
- Có những loài động vật chỉ được tìm thấy ở Bắc Cực. (Có những loài động vật chỉ sống ở Bắc Cực.)
- Vitamin A có trong cà chua. (Vitamin A có trong cà chua.)
Truy cập cũng được sử dụng khi chúng ta ở trong một tình huống nhất định.
Ví dụ:
- Khi anh ta nhìn thấy một chiếc thuyền, anh ta tìm thấy nó trên một hòn đảo hoang vắng. (Khi anh ấy nhìn thấy một con tàu trên đảo hoang.)
- Anh ấy sẽ cảm thấy rất ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc. (Anh ấy sẽ phát hiện ra mình ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc.)
Từ đi kèm là Tìm
Dưới đây là một số cụm từ hoặc cặp từ liên quan đến tìm trong tiếng Anh.
– get more: được nhiều hơn
– search in: tìm trong
– search: tìm, kiếm
Xem thêm lượt thích
vâng – /faʊnd/
Có nghĩa
Found trong tiếng Anh là động từ có nghĩa là “tìm”. Chúng ta vẫn nghe nói từ Founder có nghĩa là “người khởi xướng” đúng không? Bởi vì truy cập được viết bởi người truy cập thứ hai và thứ ba nên nó thường không rõ ràng.
Đây là những gì bạn cần biết về tính khả dụng
Làm thế nào để sử dụng nó
Found trong tiếng Anh được dùng để chỉ người đã phát minh ra thứ gì đó.
Ví dụ:
- Công ty được thành lập bởi anh và những người anh em của mình. (Công ty được thành lập bởi anh ấy và anh trai của anh ấy.)
- Ông là người đã khám phá ra định luật này. (Ông ấy là người đã làm ra luật này.)
Ghi công được sử dụng để chỉ người khởi xướng một cái gì đó.
Ví dụ:
- Hiến pháp được thành lập 20 năm trước (Luật này được thành lập 20 năm trước.)
- Ông là người sáng lập quỹ từ thiện cách đây 40 năm. (Anh ấy là người đã thành lập tổ chức từ thiện 40 năm trước.) (người sáng lập: người sáng lập)
Từ đi với nó là Found
Dưới đây là một số từ được tìm thấy trong tiếng Anh.
– Found a company: có nghĩa là thành lập công ty
– Thành lập bệnh viện: cách thành lập bệnh viện
– found an organization: có nghĩa là thành lập một tổ chức
Sự khác biệt giữa Nhận và Tìm
tìm và tìm
Hãy xem xét các khía cạnh khác nhau của việc mua lại và khám phá.
– Tìm cách “tìm”
Có được có nghĩa là “thành lập”
Quyền truy cập thường được sử dụng để truy cập những thứ đã tồn tại.
Phát minh thường được sử dụng để mô tả ai đó đã phát minh ra hoặc giới thiệu một cái gì đó mới.
“”
Tập thể dục
Nhiệm vụ 1: Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi
1. Tôi thấy ___ rằng chúng tôi đã hoàn thành tất cả công việc đúng hạn.
A. tuyệt vời
B. ngạc nhiên
C. ngạc nhiên
D. ngạc nhiên
2. Anh ấy nhận được ___ để giải quyết vấn đề.
Một khó khăn
B. khác nhau
C. khó khăn hơn
D. khó khăn
3. Tất cả các con của tôi ____ quá trình đăng ký lớp học trực tuyến rất khó khăn.
Vì nó
B. tìm thấy
C. quay lại
D. đề cập đến
4. Anh ấy ___ bộ phim lúc 6 giờ chiều hôm qua thật nhàm chán.
A. lấy nó
B. giữ nó
C. tìm thấy
D. tìm thấy
5. Cha tôi đã ____ nấu súp từ đầu.
A. đơn giản
B. đơn giản
C. giảm
D. đơn giản
Hồi đáp
Chi phí CAFCA
Nhiệm vụ 2: Viết câu hoàn chỉnh dựa trên các từ cho sẵn / lấy / làm / chậu gốm / thú vị.
=>…………………….
Nó/là/bơi/tốt/khỏe mạnh
=>…………………….
anh ấy/tìm/vấn đề/câu trả lời/câu hỏi.
=>…………………….
Tôi/đã tìm thấy anh ấy/một người/thân thiện.
=>…………………….
Tôi tìm thấy/khắc gỗ/chán
=>…………………….
Hồi đáp:
Tôi thích làm những chiếc bình gốm ngộ nghĩnh.
Tôi thấy rằng bơi lội giữ cho tôi khỏe mạnh.
Thật khó cho anh ta để trả lời câu hỏi.
Tôi thấy anh ấy là một người thân thiện
Tôi thấy gỗ nhàm chán.
Qua đây, chúng tôi mong rằng các bạn sẽ biết phân biệt được sự khác nhau giữa hai từ find và find để tránh mắc phải những lỗi ngữ pháp tiếng Anh trong công việc cũng như trong giao tiếp hàng ngày trong cuộc sống. Sử dụng cùng một từ tốt nhưng đúng chỗ sẽ giúp bạn cải thiện tiếng Anh của mình một cách nhanh chóng.
Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE chúc bạn có một lớp học tuyệt vời!
Bạn thấy bài viết Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh” less=”Read less”]
Tóp 10 Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Video Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
Hình Ảnh Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Tin tức Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Review Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh
Tổng Hợp Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
Wiki về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh
[/expander_maker]