Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

Bạn đang xem: Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết tại nyse.edu.vn

Lập kế hoạch kết nối chung bằng tiếng Anh bạn cần biết

Từ make trong tiếng Anh đã rất quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, ngoài ý nghĩa “làm nên, tạo ra”, từ này còn được kết hợp với nhiều từ khác và mang những ý nghĩa thú vị. Bài viết sau đây sẽ giúp bạn kết hợp các hình dạng phổ biến nhất để ghi nhớ và sử dụng nhanh chóng trong tập luyện của mình.

làm gì trong Tiếng Anh?

Make trong tiếng Anh có nghĩa là “làm cho, làm ra”. Đây là động từ thường đi sau chủ ngữ và chia động từ nếu chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít. Từ make ở dạng cũ là “made”. Ở dạng quá khứ hoàn thành, từ make vẫn là “made”.

Building và Making thông dụng trong tiếng Anh

Dạng sai make someone: Make + sb + do sth

Điều này được sử dụng khi bạn muốn ra lệnh cho ai đó. Thường gặp trong các đề kiểm tra và chủ yếu dùng trong các bài tập yêu cầu viết lại câu nhưng giữ nguyên nghĩa.

Mục đích chung:

  • Nhận sb để làm sth
  • With sb to do sth

kiêm-tu-tieng-eng-kiếm-kiếm-cóCác từ tiếng Anh make – do – have

Vài ví dụ:

Giáo viên bắt học sinh mặc đồng phục đến trường. (Anh ấy bắt học sinh của mình mặc đồng phục đến trường.)

→ Giáo viên yêu cầu học sinh mặc đồng phục của trường

→ Giáo viên yêu cầu học sinh mặc đồng phục của trường.

Cô bắt anh nấu bữa tối nay. (Cô ấy bắt anh ấy nấu bữa tối hôm nay)

→ Cô ấy bắt anh ấy nấu bữa tối nay

→ Cô ấy đang nấu ăn cho anh ấy tối nay.

Hệ thống yêu cầu ai đó làm như sau:

Làm + sb + để VẼ

Cấu trúc này có nghĩa là một người buộc phải làm gì đó. Đây là một thiết kế kiến ​​trúc truyền thống. Khi dùng cấu trúc này, chủ ngữ thường là người hoặc vật bị động, buộc phải làm gì đó. Nó cũng có cấu trúc sáng tạo thường xuất hiện khi viết lại câu để kiểm tra kiến ​​thức ngữ pháp.

Câu chủ động:

làm + sb + làm sth

Câu đơn:

Làm + sb + để VẼ

Ví dụ:

Mẹ bắt tôi làm việc nhà trước khi mẹ về nhà lúc 6 giờ chiều

→ Tôi làm việc nhà trước khi mẹ tôi về nhà lúc 6 giờ chiều.

Cô ấy buộc bạn mình phải giữ bí mật về bài kiểm tra của cô ấy với bố mẹ cô ấy. (Anh ấy yêu cầu bạn bè của mình giữ bí mật về bài kiểm tra của họ với bố mẹ anh ấy.)

→ Bạn của anh ấy giữ bí mật về bài kiểm tra với bố mẹ anh ấy.

Xem thêm Bạn có thể sử dụng thiết kế trong bao lâu

Định dạng: Make + sb/sth + adj

Thiết kế này được thiết kế để làm cho một người cảm thấy như thế nào. Đối tượng được liên kết với thiết kế này có thể là một người hoặc một đối tượng. Đây là dạng câu chủ động được sử dụng phổ biến nhất.

Ví dụ:

bài hát này làm cho tôi hạnh phúc

Cốt truyện của bộ phim này làm tôi tò mò

Phần cuối của cuốn sách này khiến tôi cảm thấy tốt hơn. (Phần cuối của cuốn sách khiến tôi cảm thấy tốt hơn)

make-up-truc-makeCó một số loại liên kết với từ làm

Cấu trúc can/not

Cấu trúc làm cho nó có thể/không thể (đối với sb) + to DRAW

=> để làm cho một cái gì đó có thể hoặc không thể

Thiết kế này có nghĩa là làm cho một cái gì đó ở một người có thể hoặc không thể. Theo cấu trúc này, cách chia động từ ở dạng nguyên mẫu có thêm “for” trước nó.

Ví dụ:

Giao thông công cộng giúp học sinh đến trường dễ dàng và nhanh hơn. (Phương tiện công cộng có thể giúp học sinh đến trường dễ dàng và nhanh chóng)

Nó không thể được sử dụng với có thể / không thể, hệ thống này cũng có thể được kết hợp với các câu khác như khó khăn, dễ dàng, khủng khiếp, v.v.

Ví dụ:

Ùn tắc giao thông khiến người dân thành phố di chuyển khó khăn vào giờ cao điểm. (Tắc nghẽn giao thông gây nguy hiểm cho cư dân thành phố khi mạo hiểm ra ngoài vào giờ cao điểm)

Công thức Tạo can/not + N/group of N

Thiết kế này có ý nghĩa tương tự như trên, làm thế nào để làm cho một người cảm thấy. Nhưng điểm khác biệt là bạn không dùng “it” giữa mạo từ và N hoặc cụm từ N sau nó.

Ví dụ: Những tiến bộ trong công nghệ nâng cao năng suất. (Sự phát triển của công nghệ cải thiện chất lượng công việc.)

Trong ví dụ này, năng suất là một từ kiến ​​thức và hiệu quả là một sự thay đổi.

Các từ khác với các từ tương tự

cau-truc-make-trong-tieng-engLập kế hoạch – chìa khóa để học tiếng Anh

Không chỉ những cấu trúc này, mà những từ khác đi cùng với những từ này cũng được tìm thấy trong đọc và viết. Ngoài ra, một số từ kết hợp với make có ý nghĩa khác nhau. Nếu bạn dịch từng từ một thì khả năng cao là từ đó sẽ bị dịch sai:

Dưới đây là tóm tắt một số động từ phổ biến với make

Đi tiếpBỏ trốn
Tạo sauĐuổi
Sửa nóđền bù
Tạo với sbdLàm hòa với người khác
làm phong cáchlàm phong cách
Bạn hiểuĐể ý
Làm cho khoảngĐi theo con đường khác
làm cho nó ổnXác nhận nó
Thay đổi nóBạn trả lại cho ai cái gì?
tạo trongThay đổi thành cái gì?
XaĐể cải thiện

Cấu trúc khác với bánh thông thường

Một số động từ, thành ngữ với make

Đưa ra quyết định = Đưa ra quyết địnhlựa chọn
Tạo một bức tranh trên sbĐể làm hài lòng ai đó
Kiếm sốngcuộc sống công việc
Dọn giường/phòngDọn giường, dựng nhà
Lập luận về sth.Làm ầm lên, làm ầm lên
Kết bạn với ai đóKết bạn với ai đó
Làm cho tốt nhất / tốt nhất của sthTận dụng tối đa, cố gắng hết sức
quyên góp choGiúp tôi
Tạo thói quen sthCó thói quen làm gì?
Làm ra tiềnLàm ra tiền
Luyện tậpthử
Dọn đường cho sb/sthNhường đường cho ai đó hoặc cái gì đó

Chúng tôi hy vọng sự tổng hợp cấu trúc trong bài viết này của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE sẽ giúp bạn hiểu và ghi nhớ các công thức này một cách nhanh chóng. Cố gắng hết sức để đạt kết quả tốt trong mỗi kỳ thi.

Bạn thấy bài viết Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết” less=”Read less”]

Tóp 10 Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Video Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

Hình Ảnh Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Tin tức Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Review Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Tham khảo Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Mới nhất Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Hướng dẫn Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

#Tổng #hợp #cấu #trúc #thông #dụng #trong #tiếng #Anh #cần #biết

Tổng Hợp Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

Wiki về Tổng hợp cấu trúc Make thông dụng trong tiếng Anh cần biết

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  99+ Hình ảnh nắm tay người yêu đẹp, lãng mạn nhất

Leave a Comment