Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

Bạn đang xem: Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc  tại nyse.edu.vn

Ghép tất cả các từ tiếng Anh được làm bằng quần áo

Quần áo là một trong những mặt hàng chính trong các xã hội phát triển của đất nước này. Đào tạo lại và nâng cao tiếng Anh ngành may mặc là điều cần thiết cho bất kỳ ai muốn vượt trội và tận dụng các cơ hội nghề nghiệp.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng nhau học một số từ vựng tiếng Anh hữu ích liên quan đến ngành may mặc

Tổng hợp các từ tiếng anh trong lĩnh vực quần áo

1. Những từ tiếng anh ngành may mặc quan trọng nhất

Quần áo là một ngành công nghiệp phát triển mạnh và đa dạng tại Việt Nam. Do đó, bạn cần học cách sử dụng các từ tiếng Anh liên quan đến ngành may mặc. Vì nó không chỉ giúp công việc của bạn trở nên dễ dàng hơn mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về công việc mình đang làm.

Một thuật ngữ phổ biến trong ngành may mặc

Mô tả thương mại

  1. Nhỏ (/ˈmaɪ.nər/): Nhỏ
  2. Thứ nguyên (): Biến nhóm
  3. Denial (/ˈmeʒ.ə.mənt/): Một nhóm sự vật
  4. Vai ( /ˈʃəʊl.dər/): Đôi vai
  5. Quality (/ˈkwɒl.ə.ti/): Chất lượng
  6. Supervise (/ɪnˈspek.ʃən/): Giám sát, giám sát
  7. Vật liệu (/məˈtɪə.ri.əl/): Vật liệu
  8. Tolerance (/ˈtɒl.ər.əns/): Khoan dung
  9. May vá (/ˈsəʊ.ɪŋ/): May vá
  10. Defect (/ˈdiː.fekt/): Sản phẩm bị lỗi

quần áo phụ nữ

  1. Skirt (/skɜːt/): váy
  2. Quần áo (/quần áo/): váy
  3. Blouse (/blaʊz/): áo dài tay
  4. Áo ba lỗ (/ˈtæŋk ˌtɒp/): áo ba lỗ, ngắn, không tay

Quần áo nam giới

  1. Suit (/suːt/): bộ đồ, bộ đồ
  2. áo dài tay: áo dài tay
  3. Sơ mi ngắn tay: Sơ mi ngắn tay
  4. Áo ghi lê (/ˈweɪs.kəʊt/): áo ghi lê
  5. Tie (/taɪ/): cà vạt

Uni-Sex (cả nam và nữ)

  1. T-shirt (/ˈtiː.ʃɜːt/): Áo phông cộc tay, cộc tay
  2. Polo shirt (/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/): Áo thun cổ ngắn
  3. Jumper ( /ˈdʒʌm.pər/): áo chui đầu
  4. Shawl (/kəʊt/): khăn choàng dài
  5. Jacket (/ˈdʒæk.ɪt/): áo khoác
  6. Cardigan (/ˈkɑː.dɪ.ɡən/): áo khoác nhẹ, áo nịt
  7. Sweatshirt (/ˈswet.ʃɜːt/): áo nỉ
  8. Blouse (/ˈtraʊ.zər/): quần thô
  9. Jeans (/dʒiːnz/): quần jean
  10. Ngắn (/ʃɔːt/): ngắn

Quần áo trẻ em

  1. Diapers (/ˈnæp.i/): tã lót

Một đôi giày:

  1. Shoes (/ʃuː/): giày (số nhiều)
  2. Giày cao gót (/ˌhaɪ ˈhiːlz/): giày cao gót
  3. Bốt (/buːt/): ủng cao
  4. Slipper (/ˈslɪp.ər/): dép đi trong nhà để giữ ấm chân
  5. Tất (/sɒk/): tất
  6. Plimsolls (/ˈplɪm.səl/): giày thể thao
  7. Wellington (/ˈwel.ɪŋ.tən/): chiếc giày
  8. Flip-flops (/ˈflɪp.flɒp/): dép xỏ ngón hoặc dép xỏ ngón

  1. Nón dưa (/ˌbəʊ.lə ˈhæt/): mũ hoàng gia cũ hoặc mũ lưỡi trai, nón lá
  2. Mũ dệt kim: Mũ mùa đông, mũ len.
  3. Mũ che nắng (/ˈsʌn ˌhæt): mũ cao, hoặc mũ dùng để che nắng
  4. Động từ phổ biến nhất được sử dụng trong tiếng Anh là ăn mặc

Bên cạnh những danh từ chung, trong từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc, bạn còn bắt gặp những động từ đặc biệt.

  1. Trang phục: mặc quần áo phù hợp, đẹp, hấp dẫn, rất tôn dáng
  2. Dây buộc: cài áo bằng khóa kéo 3 tia
  3. Để nút: buộc quần áo bằng nút
  4. To tie: đóng, buộc hoặc may áo sơ mi
  5. Phát hành: nút phát hành
  6. Mở: mở dây kéo
  7. Để nén: nén trong
  8. Treo: phơi quần áo, quần áo sau khi giặt đem phơi
  9. Dừng lại: treo quần áo lên
  10. Try on: Thử quần áo
  11. Biến thể: cắt váy và quần short để phù hợp với mọi hình dáng cơ thể
  12. Kết thúc: Mặc thêm quần áo để giữ ấm
  13. Thuật ngữ và từ viết tắt của ngành may mặc thiết yếu

Để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách chuyên nghiệp và hiệu quả, ngoài việc nắm vững các từ vựng tiếng Anh liên quan đến quần áo, bạn còn cần phải biết các từ và mặt chữ cái. Bởi vì những từ này cũng được sử dụng rộng rãi để giao tiếp với nhau. Nếu bạn đang tự học tiếng Anh chủ đề quần áo thì đây là nhóm từ mà bạn nên ghi nhớ.

  1. Mặc da: Mặc đồ không đẹp
  2. Ví dụ (/ˈsɑːm.pəl/ ): tính chất mẫu mực, tính chất minh họa
  3. Khâu mù: Khâu mù, khâu dây
  4. Ống: Vải dệt kim
  5. Túi ngực: Túi ngực
  6. Blind stitch: Đính nút
  7. Tốc độ nút: Tốc độ nút
  8. Buttonhole (/ˈbʌt.ən.həʊl/): Khuy áo
  9. Cổ áo cong: Cổ áo cổ điển
  10. Ngược lại: Tương phản
  11. Armhole (/ˈɑːm.həʊl/): vòng nách
  12. Put together (/əˈtætʃ/): Đặt cùng nhau, may vá, lắp ráp quần áo
  13. ốc xà cừ phía sau: ốc xà cừ phía sau
  14. Chia ngược: Chia ngược
  15. Back break: Tách lưng
  16. Búa ốc: Búa ốc
  17. Yêu cầu ống thổi: Hộp gấp
  18. Bellows pokey: Túi hộp
  19. Váy thiên vị: váy thiên vị
  20. Băng phân biệt: Dây chéo
  21. Cấu tạo cạnh: Vật liệu composite
  22. Tie (/ˈbaɪn.dɪŋ/): Dây, viền trang trí
  23. Đường may mù: Đường may sai

2. Các câu tiếng anh thông dụng trong ngành may mặc:

Ví dụ các câu giao tiếp đơn giản

– Bạn muốn gọi món như thế nào?

Bạn muốn làm theo phong cách nào?

– Em muốn may áo theo mẫu này, chị may được không ạ?

Tôi rất thích có một chiếc áo như thiết kế này, phải không?

– Chúng tôi muốn đặt may đồng phục học sinh theo mẫu này?

Chúng tôi muốn đặt may đồng phục học sinh theo thiết kế này.

– Bạn muốn đặt bao nhiêu mũi và cỡ bao nhiêu?

Bạn đặt hàng bao nhiêu? Bạn cần bao nhiêu kích thước?

– Khi nào kế hoạch kết thúc?

Đơn đặt hàng này mất bao lâu? / Bạn sẽ mất bao lâu để hoàn thành đơn hàng này?

– Nếu chúng tôi đặt hàng nhiều hơn, bạn có thể giảm giá cho sản phẩm không?

Nếu chúng tôi tăng đơn hàng/quy mô đơn hàng, bạn có thể giảm giá/giảm giá lớn cho chúng tôi không?

– Chúng tôi sẽ giảm giá 5% cho bạn nếu bạn tăng kích thước đơn hàng lên 5%

Chúng tôi sẽ giảm giá 5% nếu bạn tăng đơn hàng thêm 5%

3. Hội thoại chào hỏi khách hàng

Chào hỏi khách hàng có vẻ như là một cuộc trò chuyện đơn giản và dễ dàng. Tuy nhiên, với sự chắc chắn này trong ngành quần áo và thời trang, bạn cần sử dụng một số từ đặc biệt để giao tiếp. Vì khách vào cửa hàng có thể không cần sửa quần áo mà chọn mua vải hoặc chỉ định mẫu sản phẩm mới. Vậy bạn nên giao tiếp như thế nào?

biên tập viên: Xin chào. Chào mừng đến với thợ may của chúng tôi. – Xin chào. Chào mừng đến với cửa hàng băng đĩa của chúng tôi.

người mua: Chào buổi chiều. – Xin chào.

biên tập viên: Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn? -Chúng tôi có thể giúp gì cho bạn?

người mua: Tôi muốn bạn làm cho tôi một bộ đồ theo phong cách Stress. – Tôi muốn đặt một cửa hàng để làm cho tôi streetwear.

biên tập viên: Vâng, vui lòng đăng nhập. Hãy suy nghĩ và chọn các mẫu quần áo và các loại vải. – Chính xác. Vui lòng hãy đăng nhập. Vui lòng xem xét và lựa chọn quần áo và vải.

người mua: Tôi chọn khổ A3 với chất liệu vải cao cấp. – Tôi chọn khổ A3 với chất liệu vải cao cấp.

biên tập viên: Bạn không phải lo lắng về chất lượng. Tất cả các loại vải của chúng tôi có chất lượng cao nhất. Chúng tôi không sử dụng chất lượng thấp. Bạn không phải lo lắng về chất lượng của sản phẩm. Tất cả các loại vải của chúng tôi có chất lượng cao nhất. Chúng tôi sẽ không sử dụng các loại vải xấu.

người mua: Hoàn hảo. – Vậy thì.

biên tập viên: Vui lòng sang phòng bên cạnh để đo kích thước của bạn. – Vui lòng sang phòng khác để đo kích thước của bạn

Thảo luận về lựa chọn vải

biên tập viên: Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp bạn? – Chào buổi chiều. Tôi giúp bạn bằng cách nào?

người mua: Vâng, tôi muốn nhiều hơn nữa. Đó là một điều rất trơn tru. – Vâng, tôi muốn các loại vải khác nhau. Tôi muốn vải phải đẹp và mịn.

biên tập viên: Nó được làm bằng lụa nguyên chất. – Nó làm bằng lụa hay gì vậy?

người mua cái này bao nhiêu? – Tấm vải này giá bao nhiêu?

biên tập viên: Đó là hai đô la năm mươi xu một mét. – Một mét vải này giá hai đô la năm mươi xu.

người mua: Tôi sẽ có 2 mét, xin vui lòng. – Tôi chỉ cần hai mét.

biên tập viên: Còn gì nữa không? – Có muốn thêm hay không?

người mua: Vâng, bạn có bông không? – Ừ, anh muốn thêm bông không?

biên tập viên: Vâng chúng tôi đã làm. Làm thế nào về cái này? – Vâng tôi có nó. Còn loại vải này thì sao?

người mua: Tôi sẽ lấy 5 mét. Bao nhiêu là tất cả những điều đó? – Tôi sẽ lấy 5 mét vải này. Tổng cộng bao nhiêu vải?

biên tập viên: Tổng cộng là $18. – Tổng cộng là 18 đô la.

người mua: Bạn đang ở đây. Cám ơn. – Hành lý của anh đây. Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã giúp đỡ của bạn.

biên tập viên: Cám ơn. – Cảm ơn rất nhiều

4. Bài này viết về thời trang hiện đại

Mặc đẹp không chỉ để đẹp mà còn gây sự chú ý, niềm vui, lòng trắc ẩn cho nhiều người khác. Nó cũng sẽ thể hiện sự tôn trọng với chính bạn và những người xung quanh bạn. Chính vì vậy mà dân gian có câu “ăn cho mình, mặc cho người”.

Nhưng đối với mọi người ăn mặc không quan trọng, vì ăn mặc trước hết là cho chính mình, ăn mặc để bảo vệ cơ thể, để làm đẹp cho mình, một người ăn mặc đẹp luôn được người khác đánh giá cao. Nó phản ánh sở thích và bản chất của mỗi người, vì vậy không chỉ bạn mà mọi người nên hiểu điều đó. Vậy ăn mặc sao cho đẹp, sang trọng, phù hợp, phù hợp đi làm, sự kiện. Và điều quan trọng là phải ăn mặc sao cho phù hợp với cuộc sống của cộng đồng, để làm đẹp cho cộng đồng, cho con người và đất nước, theo những gì đang diễn ra ngày nay.

Ngày nay, giới trẻ là một trong những đối tượng quan tâm nhất đến thời trang, nó là một phần quan trọng trong cuộc sống của họ. Nhưng thời trang cho điều này thường bị tranh cãi vì những lý do không phù hợp. Nhờ một hệ thống phong cách tương thích, phù hợp với giới tính, lứa tuổi và phong cách giao tiếp nên nhìn chung được mọi người yêu thích, tôn trọng và chấp nhận. Để có một phong cách thời trang thú vị, bắt chước các thần tượng hiện đại, để thu hút sự chú ý, để làm nổi bật cá tính.

Bệnh:

Mặc đẹp không chỉ làm đẹp cho bản thân mà còn đem lại niềm đam mê, niềm vui và lòng trắc ẩn cho người khác. Thể hiện sự tôn trọng bản thân và những người xung quanh. Vì thế mới có câu “ăn cho mình, mặc cho người”.

Nhưng ăn mặc không phải của người, bởi ăn mặc trước hết là cho mình, ăn mặc để bảo vệ cơ thể, để làm đẹp cho mình, một người ăn mặc đẹp luôn được người khác đánh giá cao. Nó phản ánh sở thích và bản chất của mỗi người, vì vậy không chỉ bạn mà tất cả mọi người nên hiểu điều đó. Vậy ăn mặc sao cho đẹp, sang trọng, phù hợp, phù hợp đi làm, sự kiện. Và điều quan trọng nhất là bạn có thể ăn mặc như thế nào để phù hợp với cuộc sống của cộng đồng, làm đẹp cho cộng đồng, con người và thế giới, theo những gì đang diễn ra ngày nay.

Ngày nay, những người trẻ tuổi bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi thời trang, nó là một phần quan trọng trong cuộc sống của họ. Nhưng thời trang cho điều này thường gây tranh cãi. Đó là phong cách thời trang hài hòa, phù hợp với nam nữ, lứa tuổi và hoàn cảnh giao tiếp nên thường được mọi người yêu thích, hưởng ứng và đón nhận. Có phong cách ấn tượng, bắt chước thần tượng, thu hút sự chú ý, làm nổi bật cá tính của bạn.

Để học độc lập, các bạn cần hợp tác với nhau để nâng cao khả năng ghi nhớ của bộ não con người. Hãy bắt đầu bằng cách chọn một nhóm từ có cùng chủ đề: thể thao, âm nhạc, công việc, học tập, du lịch, v.v.

Qua chia sẻ về Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc Trên đây, chúng ta cần hiểu về quy tắc từ. Cách chia câu đúng. Xem lại các hoạt động và trả lời các câu hỏi để làm cho ngữ pháp dễ sử dụng hơn.

Qua bài viết trên hi vọng các bạn sẽ hiểu hơn về từ vựng và tìm được cách học từ hiệu quả nhất nhé! Tất cả những điều tốt nhất.

Bạn thấy bài viết Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc  có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc  bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc  của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc ” less=”Read less”]

Tóp 10 Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Video Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

Hình Ảnh Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Tin tức Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Review Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Tham khảo Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Mới nhất Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Hướng dẫn Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

#Tổng #hợp #tất #tần #tật #các #từ #vựng #tiếng #anh #chuyên #ngành #mặc

Tổng Hợp Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

Wiki về Tổng hợp tất tần tật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc 

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  ĐỌC SÁCH TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Leave a Comment