Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm tại nyse.edu.vn

Nối các từ tiếng Anh với chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

Trong tiếng Anh, từ ngữ luôn rất to và rộng đối với phụ nữ, chủ đề về làm đẹp, trang điểm,… là chủ đề quan trọng mà người học tiếng Anh nên nắm rõ. Nhiều mỹ phẩm, sản phẩm làm đẹp sử dụng tiếng Anh từ tên gọi, đến hướng dẫn sử dụng.

tu-vung-tieng-anh-chu-de-lam-depNhững câu nói tiếng anh về sắc đẹp

Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn các bạn các từ vựng tiếng Anh về chủ đề làm đẹp để các bạn hiểu rõ hơn nhé! Bây giờ chúng ta cùng học nhé

Từ tiếng Anh để trang điểm khuôn mặt là công cụ cần thiết

“”

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diemTừ vựng tiếng anh về trang điểm, dụng cụ

  • Mirror (ˈmɪrə): tấm gương
  • Blush (blʌʃ): đỏ mặt
  • Jewelry (ˈmeɪkʌp kɪt): trang sức
  • Kem dưỡng da: một cách để tăng cường
  • Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
  • Toner (ˈtəʊnə): sản phẩm giúp làm sạch da
  • Bột nén: Bông hộp sơn
  • Chất tẩy rửa: các loại chất tẩy rửa
  • Nước: cơ sở sản xuất nước, nhưng nước là thành phần chính
  • Foundation: nền tảng cho khuôn mặt
  • Eye shadow (aɪ ˈʃædəʊ): phấn mắt
  • Son môi (ˈlɪpstɪk): môi
  • Cleansing milk: sữa tẩy trang
  • Kem dưỡng ẩm: Kem dưỡng ẩm
  • Kem nền (kriːm faʊnˈdeɪʃən): phấn nền
  • Sản phẩm silicon: đế silicon
  • Liquid base (ˈlɪkwɪd faʊnˈdeɪʃən): chất lỏng
  • Lotion (ˈləʊʃən): Kem dưỡng da
  • Face mask (ˈfeɪʃəl mɑːsk): mặt nạ
  • Kết thúc cuối cùng: những dòng cuối cùng đầu tiên
  • Mặt trời: Kem chống nắng
  • Exfoliate: Tẩy da chết
  • Không béo: đề cập đến chất béo và dầu
  • Ufa (ˈpaʊdə): Bột mì
  • Kết thúc tự nhiên: Bột tự nhiên
  • Pressed flour (prɛst paʊdə): Bột mì ép
  • Bột sáng (ˈluːmɪnəs ˈpaʊdə): phấn sáng bóng
  • Say tàu xe: kéo dài
  • Chống ẩm: ẩm, thấm
  • Light: tức là lớp nền mỏng nhẹ, không bị nặng da
  • Blusher (ˈblʌʃə): má hồng
  • Hydrating (ˈhaɪdreɪtɪŋ): đường ẩm
  • Brush (brʌʃ): Cọ trang điểm

Xem thêm những câu nói tiếng anh về mua sắm

Tổng hợp từ vựng tiếng anh liên quan đến trang điểm mắt

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-matNhững từ tiếng Anh về trang điểm mắt dễ nhớ

  • Bịt mắt: Bịt mắt
  • Bóng mắt: bóng tối
  • Bút kẻ mắt: bút kẻ mắt
  • Bút kẻ mắt dạng lỏng: bút kẻ mắt dạng lỏng
  • Bút kẻ mắt: Bút kẻ mắt
  • Bút kẻ mắt dạng gel: một lọ bút kẻ mắt dạng lỏng
  • Không thấm nước: Không thấm nước (mắt)
  • Mascara: lau
  • Palette: bảng/khay phấn mắt
  • Tẩy trang mắt: Tẩy trang mắt
  • Khối u trong mắt: lông mi
  • Lông mi giả: lông mi giả
  • Bí mật: lông mày
  • Bút chì lông mày: bút chì lông mày
  • Cọ: Cọ trang điểm
  • Bút kẻ mắt: dụng cụ uốn lông mày
  • Bàn chải lông mày: bàn chải lông mày
  • nhíp: cái nhíp

* Lưu ý: từ ngữ về mỹ phẩm có thể ở nhiều dạng khác nhau như:

  • Bột: dạng bột
  • Nước: nước, nước
  • Gel: trồng
  • Bút chì: hình dạng chì

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về hình thành môi

tu-vung-tieng-anh-ve-trang-diem-moiNhững câu nói tiếng anh về son môi dễ nhớ nhanh chóng

  • Lip Balm/Son dưỡng môi: Son dưỡng môi
  • Son môi: môi
  • Son môi: bóng
  • Lip liner: Kẻ viền môi
  • Cọ môi: Cọ môi
  • Lip balm: dưỡng môi

Tổng hợp các từ tiếng anh liên quan đến dụng cụ làm tóc

tu-vung-tieng-eng-ve-dung-cu-lam-tocTừ vựng tiếng anh về dụng cụ làm tóc – bí quyết học tiếng anh

  • Brush /brʌʃ/: một bàn chải lớn, tròn
  • Nest /kəʊm/: tổ nhỏ (một dòng)
  • Tông đơ cắt tóc /heə r klɪp/ : kẹp tóc
  • Hair Ties /heə r taɪz/: Buộc tóc
  • iron curler /kɜ.lɪŋ aɪən/: máy uốn tóc
  • máy sấy tóc /heə r draɪ.ə r/: máy sấy tóc
  • Keo xịt tóc /heər spreɪ/: keo xịt tóc
  • Máy ép tóc /heər strɪ.tən.ə r/: máy ép tóc

Tổng hợp từ vựng tiếng anh liên quan đến nail art

  • Đinh – /neil/: Đinh
  • Móng tay – /ˈfɪŋɡəneɪl/: Móng tay
  • Làm móng tay – /’mænikjuə/: làm móng tay
  • Bấm móng tay – /neil’klipə/: Bấm móng tay
  • Nước tẩy sơn móng tay: Nước tẩy sơn
  • Giũa móng tay – /ˈneɪl ˌfaɪl/: Giũa móng tay
  • Sơn móng tay – /ˈneɪl pɑːlɪʃ/: Sơn móng tay
  • Nghệ thuật làm móng – /neil :t/: Nghệ thuật làm móng
  • Buff – /bʌf/: Sơn móng tay
  • Massage chân/tay: Massage thư giãn tay/chân
  • Emery board – /ˈeməi ˌbɔːrd/: Các tông phủ bột sơn móng tay
  • Gót chân – /hiːl/: Gót chân
  • Móng chân – /’touneil/: Móng tay
  • Cut – /kʌt daun/: Cắt ngắn
  • Round nail – /ə’raundneɪl/: Một chiếc đinh tròn trên đầu một chiếc đinh
  • Dụng cụ đẩy lớp biểu bì – /ˈkjuːt̬ɪkəlˈpʊʃə/: dụng cụ đẩy lớp biểu bì
  • Cuticle nipper – /ˈkjuː.t̬ɪkəl ˈnɪpə/: Kìm cắt biểu bì và móng tay
  • Kem biểu bì – /ˈkjuː.t̬ɪkəl.kriːm/: kem làm mềm da
  • Nail brush – /ˈneɪlbrʌʃ/: Bàn chải móng tay
  • Polish change – /’pouliʃ tʃeindʤ/: thay đổi màu sơn
  • Serum – /sɪrə/: chăm sóc dinh dưỡng
  • To scrub – /skrʌb/: Tẩy tế bào chết

“”

Từ vựng tiếng Anh chủ đề làm đẹp, spa

  • Blative : để xé
  • Thẩm mỹ viện : Thẩm mỹ viện
  • Hút mỡ bụng: Hút mỡ bụng
  • Hút mỡ cánh tay: Hút mỡ cánh tay
  • Đóng mông của bạn: Xoa mông của bạn
  • Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật thẩm mỹ, xu hướng mới
  • Mỹ phẩm: Thẩm mỹ, làm đẹp
  • Mụn trứng cá : Mụn trứng cá
  • Phẫu thuật nha khoa: Phẫu thuật răng, hàm, họng
  • Phẫu thuật : Phẫu thuật
  • Giảm béo: Giảm béo
  • Giảm cân: Giảm cân
  • Phẫu thuật chỉnh hình: Phẫu thuật chỉnh hình, chỉnh hình, chỉnh hình
  • Phẫu thuật hàm mặt: Phẫu thuật hàm mặt, cơ mặt
  • Nâng ngực: nở ngực
  • Phẫu thuật thẩm mỹ: Phẫu thuật tạo hình
  • Gọt cằm: Gọt cằm
  • Phẫu thuật tái tạo : Phẫu thuật tái tạo
  • Hút mỡ: Hút mỡ
  • Người đẹp: Người đẹp
  • Nâng mũi: Nâng mũi
  • Thu nhỏ khuôn mặt: Thu nhỏ khuôn mặt
  • Cắt mắt: Cắt mắt
  • Lau mặt: Lau mặt, vặn
  • Căng da: Săn chắc da
  • Thu nhỏ các đặc điểm trên khuôn mặt: Tạo hình xương hàm
  • bôi dầu: bôi dầu
  • Kéo dài cổ: Kéo dài cổ
  • Phẫu thuật : Phẫu thuật
  • Femectomy: Cắt bỏ đùi
  • Frenectomy: giải phẫu
  • Răng: Răng
  • Hút mỡ bọng mắt: Hút mỡ bọng mắt
  • Hút mỡ lưng: Hút mỡ lưng
  • Bã nhờn: bã nhờn
  • Căng da mặt: Căng da mặt
  • Tẩy lông: Tẩy lông
  • Làm cho nó hồng : Làm cho nó hồng
  • Xóa nghệ thuật : Xóa nghệ thuật
  • Skin Toning: Cải thiện tông màu da
  • Kiểm soát nếp nhăn: Xóa nếp nhăn
  • Điều trị da: điều trị da
  • Tĩnh mạch: Mao mạch
  • Khuôn mặt cằm V line: Phẫu thuật độn cằm Vline, mặt nhỏ
  • Điều trị: Chữa bệnh
  • Hình dạng cơ thể: Hình dạng cơ thể
  • Tẩy da chết: Loại bỏ da chết, tẩy tế bào chết quá mức
  • Căng: Căng
  • Căng da: Săn chắc da
  • Da liễu: Da liễu
  • Tăng cường phụ nữ: Tăng cường cơ thể
  • Bệnh vẩy nến: Bệnh tiểu đường
  • Đen: Sắc tố
  • Loét : Loét
  • Gingivectomy: loại bỏ
  • lỗ chân lông: lỗ chân lông
  • Nhược điểm: Khác nhau
  • Chu vi cơ thể: Cơ thể để ngăn ngừa té ngã
  • Rối loạn thần kinh: Thiếu máu
  • Non-Ablative: Không mổ xẻ
  • Suy tĩnh mạch
  • Quanh mặt: Mặt không cúi đầu
  • Bạch tạng: Bạch tạng

Xem thêm những câu nói tiếng anh về tính cách

Ví dụ về câu tiếng Anh với từ đẹp

mau-cau-tieng-anh-chu-de-lam-depVí dụ về các cuộc hội thoại về chủ đề làm đẹp

Để có thể nhớ lâu các từ vựng tiếng Anh về chủ đề hoa đẹp đã học, các bạn hãy áp dụng các từ vựng về suy nghĩ hàng ngày, cụ thể là:

Tôi có thể giúp bạn? Tôi có thể giúp gì được bạn không?

Tôi có thể giúp bạn?

Bạn có một cuộc hẹn?

Bạn có thời gian để lên kế hoạch trước không?

Bạn đã đặt chỗ trước khi đến đây chưa?

Bạn đã đặt chỗ trước khi đến đây chưa?

Vui lòng để tôi cho bạn biết loại da của bạn trước, sau đó chúng tôi sẽ biết phương pháp điều trị nào là tốt nhất cho bạn.

Hãy để tôi bắt đầu bằng cách kiểm tra làn da của bạn, và sau đó chúng tôi sẽ tìm ra phương pháp điều trị phù hợp cho bạn.

Ngồi/nằm xuống và tận hưởng massage của bạn, ngay bây giờ.

Vui lòng ngồi/nằm xuống và tận hưởng dịch vụ mát-xa.

Nằm xuống đây và tôi sẽ làm cho khuôn mặt của bạn.

Nằm xuống đây và tôi sẽ chăm sóc cho bạn.

Phương pháp là rửa sạch mặt, sau đó tẩy tế bào chết, xông hơi nóng, massage và đắp mặt nạ…

Thói quen hôm nay sẽ giúp bạn rửa mặt, tẩy tế bào chết, xông hơi, massage và đắp mặt nạ…

Với loại da của mình, bạn cần tẩy trang đúng cách, thoa kem dưỡng da/kem chống nắng/kem dưỡng ẩm cho da dầu… hàng ngày.

Đối với làn da của mình, bạn cần tẩy trang đúng cách, nên thoa kem dưỡng da/kem chống nắng/dưỡng ẩm chuyên biệt cho da dầu… mỗi ngày.

Dòng này sẽ giúp bạn rất nhiều.

Dòng này sẽ giúp bạn rất nhiều.

Sau khi điều trị, chúng tôi đảm bảo rằng làn da của bạn sẽ sáng hơn, mịn màng hơn và ít nếp nhăn hơn.

Sau điều trị này, chúng tôi đảm bảo rằng làn da của bạn sẽ khỏe mạnh, mịn màng và không có nếp nhăn.

Bài viết trên đã giới thiệu đến các bạn toàn bộ từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề làm đẹp, hi vọng các bạn sẽ nhanh chóng nắm bắt và ghi nhớ những thông tin này để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE chúc bạn học tốt và giỏi tiếng Anh!

Bạn thấy bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm” less=”Read less”]

Tóp 10 Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Video Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

Hình Ảnh Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Tin tức Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Review Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Tham khảo Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Mới nhất Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Hướng dẫn Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #theo #chủ #đề #làm #đẹp #mỹ #phẩm

Tổng Hợp Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

Wiki về Tổng hợp từ vựng tiếng anh theo chủ đề: làm đẹp, mỹ phẩm

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Đại học Giao thông vận tải Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn

Leave a Comment