Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

Bạn đang xem: Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh tại nyse.edu.vn

vị ngữ trong Tiếng Anh là gì?  Nhóm vị ngữ trong tiếng Anh

Ngoài các khái niệm học thuật nổi tiếng, chúng ta còn có các vị ngữ trong tiếng Anh. Giới từ trong câu cũng có thể thuộc nhiều loại từ khác nhau và có chức năng bổ sung ý cho chủ đề. Để dễ hiểu, bài viết này chia làm 3 phần vị ngữ trong câu tiếng Anh kèm theo ví dụ minh họa. Bắt đầu!

vị ngữ trong Tiếng Anh là gì?

Tiếng Anhvị ngữ trong tiếng anh

Giới từ trong tiếng Anh là một phần của câu không phải là chủ ngữ cung cấp cho người đọc/người nghe thông tin về chủ đề đó.

Ví dụ:

  • Rick is a builder.Rick là thợ xây dựng.
  • Họ đến cửa hàng mới, họ đến cửa hàng mới.

Nhóm vị ngữ trong tiếng Anh

“”

Khi vị ngữ là một từ thông thường

Động từ = Động từ + Đối tượng

Khi chúng ta có một chỉ mục và một động từ. Động từ được tạo thành từ động từ và đối tượng. Câu đó chỉ có thể bao gồm một từ mà không có đối tượng.

Câu không có đối tượng

Như đã nói ở trên, có nhiều động từ không có tân ngữ vẫn có thể là mệnh đề trong câu.

Các động từ chúng ta có thể nói như: walk (đi), run (chạy), sleep (đi ngủ), stop (đứng), sit (ngồi xuống)… các động từ khác.

Ví dụ:

  • Mẹ tôi ngủ Bà tôi ngủ.
  • Con voi đi Con voi đi.

dong-tu-khong-co-tan-nuCâu không có đối tượng

Câu có đối tượng

Động từ với đối tượng được sử dụng để mô tả các hành động có liên quan đến các đối tượng khác.

Đối tượng là những thứ được hành động bởi một chủ đề hoặc một động từ. Các động từ thường cần dùng với tân ngữ để có nghĩa hoàn chỉnh là: eat, see, drink, see, hug, do…

Đối tượng và cụm từ

Tân ngữ theo sau động từ có thể là danh từ hoặc mệnh đề.

Ví dụ:

  • Tôi ăn chuối. (thêm từ “chuối” để mô tả những gì tôi đang ăn) Tôi đã ăn một quả chuối.
  • Anh ấy xem một bộ phim. (anh ấy thêm từ “phim” để diễn tả những gì anh ấy đang xem) He was watching a movie.

Tân ngữ là động từ ở dạng V-ing hoặc To + Verb

Ở tân ngữ V-ing, hầu hết các động từ sẽ là những từ chỉ cảm xúc như (like), không thích (dislike), ghét (ghét), enjoy (thích/thích),… hoặc do. liên quan đến hành vi liên tục/lặp đi lặp lại như làm, đi, rời đi, v.v.

Ví dụ:

  • Quyên đi mua sắm.
  • Mike ghét làm bài tập về nhà của mình. Mike ghét làm bài tập về nhà của mình.

Ở dạng tân ngữ To + Verb, có nhiều động từ có thể đứng trước các từ này như start, start, need,…

Ví dụ:

  • Tôi muốn sống ở New York. Tôi muốn sống ở New York.
  • He started to move.Anh bắt đầu di chuyển.

Mục đích là hình thức của câu đó

Các tân ngữ ở dạng mệnh đề to được sử dụng với các động từ cần đi kèm với thông tin có thể được diễn đạt trong mệnh đề. Các đoạn sau đây cũng bao gồm một chủ đề và một câu. Những động từ thường đi với tân ngữ loại này là: think, say, Believe, v.v.

Ví dụ:

  • Chúng tôi tin ma không có thật Chúng tôi tin ma không có thật.
  • Candace said she like cherries.Candace nói cô ấy thích anh đào.

Mọi thứ ở vị trí của nó

Khi mọi thứ được đặt tên hoặc biết, chúng ta có thể sử dụng từ điều. Tân ngữ là đại từ đứng sau động từ. Các từ: anh ấy, cô ấy, tôi, bạn, nó, họ, chúng tôi.

Ví dụ:

  • Chúng tôi vừa nói chuyện với Steve. Chúng tôi mời anh ấy đến nhà hàng bên hồ bơi. (Từ “anh ấy” thay vì “Steve Ey”) We are just talk to Steve Ey. Chúng tôi mời anh ấy đến một nhà hàng có hồ bơi.
  • “Bạn có biết Jess là ai không?” – “Không, tôi chưa bao giờ nghe nói về anh ta.” (đối tượng đại diện cho “anh ấy” sẽ thay thế tên “Jess”)
  • “Bạn có biết Jess là ai không?” “Không, tôi chưa bao giờ nghe nói về anh ta.”

Khi vị ngữ có trợ động từ

Khi một trợ động từ xuất hiện trong một vị ngữ, nó là một phần của nhiều cấu trúc ngữ pháp. Chẳng hạn như: liên tục, quá khứ đơn, động từ phương thức, v.v.

Ví dụ:

  • Họ đang học, họ đang học.
  • Tôi không ăn trưa, tôi không ăn trưa.

bạn có thể quan tâm

vị trí của tính từ trong câu tiếng anh

tính từ trong tiếng anh

Các loại động từ trong tiếng Anh

ngôn ngữ tiếng anh

thư ký của sự phong phú

bí thư đất đai

từ tiếng anh

thay đổi từ

công bố

giới thiệu

danh động từ

Trương hợp đặc biệt

Ngoài các dạng trên ta có 3 trường hợp đặc biệt vị ngữ trong tiếng anh. “” Động từ + Tính từ

Trường hợp đặc biệt đầu tiên là Động từ + Tính từ. Trong đó tính từ ở đây có nhiệm vụ miêu tả chủ ngữ. Các động từ được sử dụng phổ biến nhất trong ngữ cảnh này là: to see, to be see, to be hear, to taste, to be hear, to be. …

Ví dụ:

  • Bạn trông có vẻ mệt mỏi.
  • Vị cá ngon. Vị cá ngon.

Động từ + Danh từ

Cấu trúc này được dùng để nói ai/cái gì, chủ ngữ ở đâu. Các động từ phổ biến nhất được sử dụng trong cấu trúc này là: to be (to be), to be (to be, to be).

Ví dụ:

  • Tôi là thợ xây. Tôi là thợ xây.
  • Kylie rất hạnh phúc. Kylie rất hạnh phúc.

Động từ + giới từ

Hình thức đặc biệt cuối cùng này sẽ được sử dụng để chỉ ra địa điểm hoặc thời gian của bài học.

Ví dụ:

  • Túi của tôi ở trong xe.
  • Một số con chó đang ở trong công viên. Một số con chó đang ở trong công viên.

Ví dụ xác định vị ngữ trong câu

bộ phimVí dụ xác định thành phần vị ngữ trong câu

Dựa vào các vị ngữ đã học ở trên, hãy xác định đâu là liên từ trong câu và trong các câu sau gồm những vế nào:

Ví dụ 1: Mẹ anh ấy thích xem bóng đá Mỹ.

Vị ngữ trong câu giống như xem bóng đá Mỹ.

như: động từ thông thường

watching American football: tân ngữ là V-ing, trong khi watching là động từ V-ing, American football là tân ngữ của watching.

Ví dụ 2: Anh ấy nghĩ mưa đã tạnh rồi.

Người nói trong câu nghĩ rằng mưa đã tạnh.

nghĩ: động từ thường

rằng mưa đã tạnh: đoạn văn đó

Ví dụ 3: Tất cả sách của tôi đều ở trên kệ này.

Câu trong câu thơ này.

và: động từ to be

trên kệ này: hướng dẫn

Ví dụ 4: Mọi người nên uống nhiều nước.

Động từ trong câu là uống nhiều nước.

uống: động từ chung

đúng: động từ phụ (động từ sửa đổi)

rất nhiều nước: đối tượng của động từ để uống

Ví dụ 5: Những người lính cứu hỏa dũng cảm đã cố gắng cứu trẻ em.

Vị ngữ trong câu là thử cứu con.

đã thử: động từ thông thường

to save the children: tân ngữ To + Verb, trong đó save là dạng động từ To + Verb, ana là tân ngữ danh từ của động từ to save

Tham khảo bí quyết học tiếng Anh hiệu quả nhất tại Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Bài tập xác định vị ngữ trong câu tiếng Anh

Bên cạnh phần đọc hiểu, các em cũng nên thử sức với các bài tập vị ngữ trong câu tiếng Anh để củng cố kiến ​​thức. Dưới đây là một số bài tập bổ trợ giúp các em hiểu rõ hơn về bài học. Hãy thử và ghi bàn!

Xác định các liên từ trong câu bằng cách gạch chân

Ví dụ:

Bạn bè buồn vì mưa.

=> Bạn bè buồn vì trời mưa.

  1. Mẹ tôi là một nông dân.
  2. Vịt bơi ngoài biển.
  3. Tôi vừa ăn một túi khoai tây chiên.
  4. Khải với vai trò trợ lý.
  5. Anh ấy có thể không phải là một ca sĩ nổi tiếng.
  6. Mẹ của đứa trẻ mất tích đã báo cảnh sát.
  7. Anh chàng tôi thấy trên tàu ngày hôm qua không quan tâm đến tuổi tác của mình..
  8. Ryan thích làm máy bay giấy.
  9. Hoa Lan Linh là một cô gái thân thiện. Mọi người đều yêu mến anh ấy.
  10. Người thu ngân trông có vẻ nghi ngờ.

Hồi đáp

  1. Mẹ tôi là một nông dân.
  2. Vịt bơi ngoài biển.
  3. Tôi vừa ăn một túi khoai tây chiên.
  4. Khải với vai trò trợ lý.
  5. Anh ấy có thể không phải là một ca sĩ nổi tiếng.
  6. Một người mẹ có con mất tích đã liên lạc với cảnh sát.
  7. Người đàn ông trẻ mà tôi nhìn thấy trên tàu ngày hôm qua không quan tâm đến tuổi tác của mình.
  8. Ryan thích làm máy bay giấy.
  9. Hoa Lan Linh là một cô gái thân thiện. Mọi người đều yêu mến anh ấy.
  10. Người thu ngân trông có vẻ nghi ngờ.

Đây là tất cả các phần liên quan đến cách chúng được sử dụng trong tiếng Anh, vui lòng sử dụng thông tin được chia sẻ ở trên và làm tất cả các bài tập. Sau đó kiểm tra lại với kết quả xem bạn đã làm đúng chưa và hiểu phần nào bạn đã thực hành ngày hôm nay. Chúc các em học tập tốt, luôn đạt kết quả cao trong học tập.

Tiếng Anh Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Bạn thấy bài viết Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh” less=”Read less”]

Tóp 10 Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Video Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

Hình Ảnh Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Tin tức Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Review Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Tham khảo Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Mới nhất Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Hướng dẫn Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

#Vị #ngữ #trong #tiếng #Anh #là #gì #Phân #loại #vị #ngữ #trong #tiếng #Anh

Tổng Hợp Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

Wiki về Vị ngữ trong tiếng Anh là gì? Phân loại vị ngữ trong tiếng Anh

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Học tiếng Anh giao tiếp

Leave a Comment