Định dạng số. Các lệnh cộng, trừ, nhân, chia các số khác dấu
Các loại số, cách phát âm số âm, cách phát âm số dương và quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số âm và số dương là phần quan trọng nhất trong kiến thức Toán 6 mà các em thường gặp. kiểm tra và tiến bộ ở các lớp cao hơn. Bài sau Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE sẽ cùng các bạn điểm lại những trải nghiệm khó quên này nhé!
I. GIÁO DỤC LÀ GÌ?
1. Các khái niệm:
Bạn Thấy: Đầy Màu Sắc. Các lệnh cộng, trừ, nhân, chia các số khác dấu
Trong toán học, số nhỏ bao gồm số nguyên dương, số nguyên âm và số không. Nói cách khác, một số là tập hợp các số không, số tự nhiên có giá trị lặp lại hoặc số tự nhiên. Tất cả các nhóm là vô hạn nhưng được đánh số và tổng số được ký hiệu là Z.
2. Số âm, số dương
Tất cả các số được chia thành hai loại, số âm và số dương. Vậy thế nào là số đẹp? Số sai là gì? Chúng ta có thể hiểu một số dương là một số lớn hơn 0 và được ký hiệu là Z+. Số âm là những số nhỏ hơn 0 và được ký hiệu là Z-.
Lưu ý: Tập hợp các số dương hoặc âm không bao gồm số không.
3. Ví dụ:
Số đẹp: 1, 2, 3, 4, 5, 6….
Các số lẻ: -1, -2, -3, -4, -5….
4. Tài sản:
Số nguyên có bốn tính chất:
- Không có số lớn nhất và không có số nhỏ nhất.
- Số dương nhỏ nhất là 1 và số âm nhỏ nhất là -1.
- Số Z có một phân số chứa cả số lớn nhất và số bé nhất.
- Không tăng giữa hai kỳ liên tiếp.
II. QUY TẮC CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA DƯƠNG VÀ KHÔNG
1. Quy tắc cộng hai số
Một. Lệnh cộng hai số cùng dấu
Cộng hai số cùng dấu: ta cộng tất cả các giá trị của chúng và đặt dấu chung trước kết quả.
Ví dụ:
30 + 30 = 60
(-60) + (-60) = (-120)
Một. Lệnh cộng hai số khác dấu
Cộng hai số khác dấu: ta tìm hiệu các giá trị của chúng (số lớn trừ số bé) rồi đặt kết quả trước kết quả để được dấu của số lớn hơn.
Ví dụ:
(-9) + 5 = 4
2. Quy tắc lược bỏ hai phần
Để trừ tổng của một số từ ab, ta cộng a và ngược lại với b.
a – b = a + (-b)
Ví dụ: 4 – 9 = 4 + (-9) = 5
3. Luật nhân hai phần
– Nhân hai phần cùng dấu: ta nhân các giá trị của chúng.
Ví dụ: 5 . (-4) = -20
– Nhân hai phần khác dấu: ta nhân hai giá trị của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
Ví dụ: (-5). (-4) = -20
– Hãy cẩn thận:
+ a. 0 = 0 tại
+ Cách nhận biết nhãn hiệu: (+) . (+) → (+)
(-). (-) → (+)
(+) . (-) → (-)
(-). (+) → (-)
+ a. b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0
+ Khi bạn thay đổi ký hiệu của đối tượng nào thì đối tượng đó sẽ thay đổi ký hiệu của nó. Đổi dấu hai vật thì tích không đổi.
4. Quy tắc phân nhánh
- Nếu số bị chia và số bị chia đều dương thì thương của chúng sẽ dương
Ví dụ: 12 : 4 = 3
- Nếu cả số bị chia và số bị chia không bằng nhau thì thương của chúng sẽ dương
Ví dụ: (-15) : (-5) = 3
- Chia số dương cho số âm để được số âm
Ví dụ: 10 : (-2) = (-5)
5. Thẩm quyền của dấu ngoặc
Bỏ dấu ngoặc và dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu của các từ trong ngoặc: dấu “+” thành “-” và dấu “-” thành “+”.
Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” thì dấu của các từ trong các ô đều giống nhau.
6. Lệnh đổi dấu
Nếu một từ được chuyển từ vế này sang vế kia của phương trình thì dấu của từ đó phải đổi: dấu “-” chuyển thành “+” và dấu “+” chuyển thành “-”.
III. CHỈ HÀNH ĐỘNG HỮU ÍCH
Bài 1: Làm phép trừ
a/ (a – 1) – (a – 3)
b/ (2 + b) – (b + 1) Với a, b ZZ
Khuyên nhủ
a/ (a – 1) – (a – 3) = (a – 1) + (3 – a) = [a + (-a)] + [(-1) + 3] = 2
b/ Làm tương tự ta được kết quả là 1.
BÀI TẬP 2: Gọi tên các từ đơn giản
a/ x + (-30) – [95 + (-40) + (-30)]
b/ a + (273 – 120) – (270 – 120)
c/ b – (294 +130) + (94 + 130)
Khuyên nhủ
a/ x + (-30) – 95 – (-40) – 5 – (-30)
= x + (-30) – 95 + 40 – 5 + 30
= x + (-30) + (-30) + (- 100) + 70 = x + (- 60).
b/ a + 273 + (- 120) – 270 – (-120)
= a + 273 + (-270) + (-120) + 120 = a + 3
c/ b – 294 – 130 + 94 +130
= b – 200 = b + (-200)
Bài 3: So sánh P và Q để xác định:
P = một {(a – 3) – [( a + 3) – (- a – 2)]}.
Q = [ a + (a + 3)] – [( a + 2) – (a – 2)].
Khuyên nhủ
P = a – {(a – 3) – [(a + 3) – (- a – 2)]
= a – {a – 3 – [a + 3 + a + 2]} = a – {a – 3 – a – 3 – a – 2}
= a–{- a–8} = a + a + 8 = 2a + 8.
Q = [a+ (a + 3)] – [a + 2 – (a – 2)]
= [a + a + 3] – [a + 2 – a + 2] = 2a + 3 – 4 = 2a – 1
Xét hiệu P–Q = (2a + 8) – (2a–1) = 2a + 8 – 2a + 1 = 9 > 0
Khi đó P>Q
Bài tập 4: Tính tổng các số có 1 chữ số, 2 chữ số, 3 chữ số.
Khuyên nhủ
(-1) + (-10) + (-100) = -111
Bài tập 5: Tính các biểu thức đại số sau:
a/ S1 = 2 -4 + 6 – 8 + … + 1998 – 2000
b/ S2 = 2 – 4 – 6 + 8 + 10- 12 – 14 + 16 + … + 1994 – 1996 – 1998 + 2000
Khuyên nhủ
a/ S1 = 2 + (-4 + 6) + ( – 8 + 10) + … + (-1996 + 1998) – 2000
= (2 + 2 + … + 2) – 2000 = -1000
Cách 2:
S1 = (2 + 4 + 6 + … + 1998) – (4 + 8 + … + 2000)
= (1998 + 2).50 : 2 – (2000 + 4).500 : 2 = -1000
b/ S2 = (2 – 4 – 6 + 8) + (10 – 12 – 14 + 16) + … + (1994 – 1996 – 1998 + 2000)
= 0 + 0 + … + 0 = 0
Bài 6: Tính:
a/ 11 – 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
Khuyên nhủ
a/ 11 – 12 + 13 – 14 + 15 – 16 + 17 – 18 + 19 – 20
= [11 + (-12)] + [13 + (-14)] + [15 + (-16)] + [17 + (-18)] + [19 + (-20)]
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
b/ 101 – 102 – (-103) – 104 – (-105) – 106 – (-107) – 108 – (-109) – 110
= 101 – 102 + 103 – 104 + 105 – 106 + 107 – 108 + 109 – 110
= (-1) + (-1) + (-1) + (-1) + (-1) = -5
Bài 7: Tìm x biết
và/ |x + 3| = 15
b/ |x – 7| + 13 = 25
c/ |x – 3| 16 = -4
d/ 26 – |x + 9| = -13
Khuyên nhủ
và/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = ±15
• x + 3 = 15 x = 12
• x + 3 = – 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = ±12
x = 19
• x = -5
c/ |x – 3| 16 = -4
|x-3 | = -4 + 16
|x 3| = 12
x – 3 = ± 12
• x – 3 = 12 x = 15
• x – 3 = -12 x = -9
d/ Tương tự ta được x = 30; x = -48
BÀI 8: Đọc nhanh.
Một) [128 + (-78) + 100] + (-128)
b) 125 + [(-100) + 93] +(-218)
c) [453 + 74 + (-79)] +(-527)
Bài 9: Tìm các số x , tìm .
a) 484 + x = -363 – (-548)
b) |x +9| = 12
c) | 2x + 9| = 15
d) 25 – |3 – x| = 10
BÀI 10: Bỏ ngoặc rồi tính.
a) (123 – 27) + (27 + 13 – 123)
b) (175 + 25 + 13) – (-15 + 175 + 25)
c) (2012 – 119 + 29) – (-119 + 29)
đ) – (55 – 80 + 91) – (2012 + 80 – 91)
Bài 11: Cho x, y là các hợp số.
a) Tìm giá trị của A = |x + 2| +50
b) Giá trị tím của B = |x – 100| + |y + 200| – Trước hết
c) Tìm tổng thu nhập cho năm 2015 – |x + 5+|
Bài 12:
a) Tìm ax số nhỏ nhất mà (x – 5) là ước của 6.
b) Tìm các số nguyên x sao cho (x – 1) là ước của 15.
c) Tìm tổng của x để (x + 6) chia hết cho (x + 1)
Bài 13: Đếm: S = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100.
Trên đây chúng tôi đã chia sẻ với quý thầy cô và các em học sinh về tất cả các chủ đề: từ phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số âm, số dương cho đến các bài tập. Đừng quên lưu chúng để sử dụng trong tương lai! Chủ đề về số cao cũng được trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong chia sẻ khá chi tiết. Tìm hiểu thêm!
Tác giả: Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Thể loại: Giáo dục
Bài chia sẻ: https://c3lehongphonghp.edu.vn https://c3lehongphonghp.edu.vn/cac-dang-so-nguyen-quy-tac-cong-tru-nhan-chia-so-nguyen-khac-dau/
Bạn thấy bài viết
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này:
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
” less=”Read less”]
Tóp 10
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Video
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
Hình Ảnh
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Tin tức
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Review
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Tham khảo
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Mới nhất
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Hướng dẫn
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
#Các #dạng #số #nguyên #Quy #tắc #cộng #trừ #nhân #chia #số #nguyên #khác #dấu
Tổng Hợp
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
Wiki về
Các dạng số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số nguyên khác dấu
[/expander_maker]