Danh từ đếm được và không đếm được

Bạn đang xem: Danh từ đếm được và không đếm được tại nyse.edu.vn

Danh từ đếm được và danh từ không đếm được

Danh từ là những từ quan trọng trong câu, chúng giúp làm rõ nghĩa của câu. Danh từ được chia thành đếm được và không đếm được. Bài viết dưới đây sẽ giải thích giúp bạn hiểu rõ hơn về hai loại tên này

Danh từ chung là gì?

Danh từ đếm được – Countable là một nhóm từ được chọn từ các danh từ đếm được để chỉ sự vật, sự kiện hoặc động vật.

Ví dụ / Ví dụ

  • Hai quả táo (hai quả táo)
  • Tứ bút (bốn bút)

danh sáchDanh từ đếm được và danh từ không đếm được – Bí quyết học tiếng Anh

Các loại danh từ đếm được

một trong số ít danh từ

Một danh từ đếm được đơn giản là một danh từ đếm được với số 1, thường đứng trước “a/an” hoặc một.

Ví dụ / Ví dụ

  • Bút (bút), một bảng (bảng)

Thêm thông tin

Hầu hết các danh từ đếm được là những danh từ đếm được có số đếm từ 2 trở lên

Ví dụ / Ví dụ

  • Bút (nhiều bút)
  • Bàn (nhiều bàn)

Cách đổi danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều

Chúng ta có thể chuyển danh từ đếm được từ số ít sang số nhiều bằng cách thêm “s” vào cuối danh từ.

Ví dụ / Ví dụ

  • Bút – Bút
  • Bàn – Tables

Nhưng cũng có những trường hợp ngoại lệ như:

Đối với những tên kết thúc bằng CH, SH, S, X, O, bạn phải thêm “es” vào cuối tên.

Ví dụ / Ví dụ

  • Lớp Học – Lớp Học

Tên kết thúc bằng Y nên đổi “y” thành “i” rồi thêm “es” vào cuối tên.

Ví dụ / Ví dụ

  • Đồ ngọt – Sweets

Các tên kết thúc bằng F, FE và FF, chúng tôi loại bỏ chúng và thêm “ves” vào cuối

Ví dụ / Ví dụ

  • Dao – Dao

Xem thêm tiếng Anh

danh từ không đếm được

Danh sách không thể đếm được

một trong số ít danh từThêm thông tinĐường
Người đàn ôngMenNgười đàn ông
Một ngươi phụ nưPhụ nữPhụ nữ
Con traiNhững đứa trẻCon trai
Một con cừuMột con cừuMột con cừu
một chiếc răngRăngmột chiếc răng
ChânChânChân
Vi khuẩnVi khuẩnVi khuẩn

Các mạo từ được sử dụng là danh từ đếm được

Mộtbác sĩ, cây bút, bút chì, lớp học,
hơnnhiều cốc, nhiều sách, nhiều thư viện
một sốÍt bàn, ít nước
một sốMột số câu hỏi, một số câu chuyện

danh từ không đếm được là gì?

Danh từ không đếm được – Danh từ không đếm được là từ được chọn từ danh từ được dùng để chỉ sự vật, sự việc, biến cố, ý tưởng, …. không đếm được, không đếm được trong bài đọc

Ví dụ: Khói, Không khí, nước, bơ

Dạng danh từ không đếm được

danh từ vật chất

Chúng là những tên liên quan đến khí, nước, chất nhầy, chất bột. Chúng tôi không thể đếm những cái tên này, nhưng chúng tôi có thể đọc chúng hoặc những gì chúng chứa.

Ví dụ / Ví dụ

  • Không thể đếm cà phê, nhưng có thể đếm kg cà phê, đếm ly
  • Chúng ta không thể nói “một cà phê”, “hai cà phê” mà là một tách cà phê

Chúng ta không thể đếm những cái tên này vì chúng không có dạng số ít và số nhiều. Không dùng được với “a” và “the” trong một số trường hợp đặc biệt

Vô số danh từ như thực phẩm, tiền, thịt, cát, nước, v.v. có thể được sử dụng để chỉ các loại hoặc loại khác nhau trong số này.

Ví dụ / Ví dụ

  • Đây là một trong những món mẹ tôi muốn tôi ăn

từ không đếm được

Đó là những cái tên mà chúng ta chỉ nhìn thấy chứ không dùng để cảm nhận, chẳng hạn như cảm xúc, suy nghĩ, giá trị và tình cảm của chúng ta.

Ví dụ / Ví dụ

  • Dạy
  • Sự kiện (Sự kiện)
  • nguy hiểm (nguy hiểm)
  • Người Đẹp (Đẹp)
  • Thân thiện (Thân thiện)
  • Trông chờ
  • Nhân từ)
  • Nhân từ)

một cách tạm thờiDanh từ đếm được và danh từ không đếm được

Xem thêm những câu nói tiếng anh về chủ đề cuộc sống

Danh từ không đếm được là số ít và không theo sau “a/an”.

Không dùng “a/an” cho danh từ không đếm được. Thay vào đó, bạn nên sử dụng các câu như some, many, more, a little, a lot, v.v.

Ví dụ / Ví dụ

Họ không cần bất kỳ sự giúp đỡ nào. Họ chỉ muốn thông tin

Các từ thường dùng là danh từ không đếm được

hơnNhiều tiền hơn, nhiều thời gian hơn, nhiều thức ăn hơn
một chútVấn đề nhỏ, thiết bị nhỏ, động vật nhỏ
một chútÍt tự tin, ít ngủ

Cẩn thận khi sử dụng danh từ đếm được và không đếm được

  • Một số từ hoặc cụm từ đặc biệt có thể được theo sau bởi cả danh từ đếm được và không đếm được

Ví dụ: một số, bất kỳ, không, nhiều, đủ

  • Danh từ “thời gian” có nhiều nghĩa, vừa là danh từ đếm được, vừa là danh từ không đếm được

“Time” được dùng để chỉ “một khoảng thời gian” là danh từ đếm được

Ví dụ / Ví dụ

Tôi đã đến Pháp ba lần

“Time” được dùng để chỉ “thời gian” là danh từ không đếm được

Ví dụ / Ví dụ

Anh ấy dành nhiều thời gian để làm việc nhà

Làm thế nào để phân biệt giữa danh từ đếm được và không đếm được?

tên sốdanh từ không đếm được
Có hai loại, số ít và số nhiều.Chỉ có một hình thức
Họ đi kèm với chữ cái hoặc sốNó có thể đứng một mình, nó có thể sử dụng văn bản hoặc có thể có tên khác
Danh từ số ít thường đứng sau “a/an”.Không sử dụng “a/an”
Hầu hết các danh từ đếm được đều đứng sau many, few, fewDanh từ không đếm được đứng sau more, a little, a few, v.v.
Sau khi đếm như một, haiKhông sử dụng trực tiếp với các con số. Thay vào đó, hãy sử dụng các danh từ đơn vị như một cốc, hai bát

Khái niệm danh từ đếm được và không đếm được thường dùng

Danh từ không đếm được liên quan đến đồ ăn

  • Thực Phẩm (Food)
  • bột mì
  • Thịt (Thịt)
  • Cơm (cơm/cơm)
  • bánh ngọt)
  • Bánh mì (Bánh mì)
  • Kem
  • Phô mai (Phô mai)
  • Mỳ Ý (Pasta/Mỳ)
  • Mỳ Ý (Spaghetti)
  • Bơ (Bơ)
  • Dầu (Oil)
  • Mật ong (Mật ong)
  • Súp (Súp)
  • Cá cá)
  • Trái cây (Trái cây/Trái cây)
  • Muối
  • Trà (Trà)
  • cà phê
  • Ngọt)
  • Lợn (Heo)
  • bò)
  • Rượu (Rượu)

Xem thêm cách viết tên của bạn bằng tiếng Anh

Danh từ không đếm được liên quan đến chủ đề

  • toán học
  • Kinh tế học
  • vật lý
  • đạo đức
  • công dân
  • Nghệ thuật (Mỹ thuật)
  • Kiến trúc (Architecture)
  • âm nhạc (âm nhạc)
  • Vẽ tranh
  • Ngữ pháp
  • Hoá học
  • Hồ sơ (Lịch sử)
  • Việc kinh doanh)
  • Kỹ sư
  • Khoa học chính trị
  • xã hội học
  • tinh thần
  • Đợi tí)
  • khảo cổ học
  • Thơ (thơ)

Thời tiết danh từ không đếm được

  • Sấm sét (Sấm sét/Sấm sét)
  • Tia chớp (Lightning/Lightning)
  • Tuyết tuyết)
  • mưa mưa)
  • Tuyết (Tuyết/Tuyết)
  • Băng (Băng/Băng)
  • Nhiệt (Nhiệt)
  • Độ ẩm (độ ẩm)
  • phát âm
  • gió (gió)
  • Ánh sáng (Ánh sáng)
  • Bóng tối (Bóng tối)
  • Không khí (Gió)
  • ôxy

Những cái tên không thể đếm được khác

  • Câu chuyện (câu chuyện)
  • Hơn nữa)
  • Sức khỏe
  • loài người
  • Tiền tiền)
  • Học
  • May mắn may mắn)
  • Trông chờ
  • Nội thất (Nội thất)
  • Tiến về phía trước
  • Nhựa (Nhựa)
  • Bài tập về nhà
  • Việc Nhà (Việc Nhà)
  • Tiền công
  • Cỏ
  • Vàng (Vàng)
  • Áp lực
  • Thuê
  • Tình Yêu (Yêu)

Xem lại thiết kế

Bài tập cơ bản về danh từ đếm được và không đếm được có đáp án

Tập thể dục

Bài 1: Các danh từ sau đếm được hoặc không đếm được

1. Cà phê

2. Tuyết

3 giờ

4. Con trai

5. Bí mật

6. Tính cách

7. Bàn

8. Câu chuyện

9. Bút

10. Táo

Bài tập 2: Hoàn thành câu sử dụng các từ cho sẵn bên dưới. Sử dụng a/an khi cần thiết.

tai nạn, bánh quy, máu, áo sơ mi, bỏ phiếu, điện, chìa khóa, lá thư, chốc lát, bài hát, câu hỏi, đường

1. Đó không phải là lỗi của bạn. Đó là…………..

2.Nghe này!Bạn có nghe…………..?

3. Tôi không thể vào nhà vì tôi không có……………..

4. Hôm nay trời nóng quá. Tại sao bạn lại mặc………….?

Bài 3: Viết a/some/some/mọi người vào đúng chỗ

1. Có ___ con cá trong bể.

2. Có ___ thức ăn trên đĩa.

3. Không còn ___ nước trong tủ lạnh.

4. Có ___ chai trong giỏ.

5. Không có ___ táo trên cây.

6. Không có ___ trẻ em trong phòng.

7. Có một phòng ___ trong nhà.

8. Có ___ phô mai trong bánh sandwich.

9. Không có ___ xe buýt vào lúc này.

10. Có ___ con chó con trong hộp.

11. Không có ___ bơ trong nhà tôi.

12. Có ___ khoai tây trong vườn.

BÀI 4: Nối các danh từ bên dưới với các từ bên dưới

mứt, thịt, sữa, dầu, chanh, hướng dẫn, gạo, trà, quần vợt, sô cô la

1. Huyện……………

2. một gói……………

3. vết thương của……………

4. một ly……………

5. một cái cốc……………

6. một cái chai………….

7. đoạn……………

8. thùng……………

9. trò chơi của………….

10. một cái lọ………….

Hồi đáp

Bài 1

1. Tôi không thể đếm

2. Tôi không thể đếm

3. Vô số

4. Vô số

5. Vô số

6. Tôi không biết đếm

7. Vô số

8. Tôi không thể đếm

9. Vô số

10. Vô số

Bài 2

1. tai nạn

2. âm nhạc

3. chìa khóa

4. máu

5. Đường

bài 3

1.a

2. người khác

3. bất cứ ai

4. những người khác

5. mỗi

6. mỗi

7. một

8. người khác

9. mỗi

10. nhiều

11. nhiều

12. thêm

bài 4

1. hướng dẫn

2. một gói gạo

3. sô cô la sô cô la

4. một cốc sữa

5. một tách trà

6. một chai nước chanh

7. một miếng thịt

8. một lọ dầu

9. một trận quần vợt

10. một hũ mứt

Thông tin trên nhằm củng cố kiến ​​thức về danh từ đếm được và không đếm được. Ngoài việc tìm hiểu thông tin, bạn cũng nên chú trọng luyện tập để cải thiện trí nhớ của mình. Hy vọng những thông tin và kiến ​​thức trên của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh

Bạn thấy bài viết Danh từ đếm được và không đếm được có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Danh từ đếm được và không đếm được bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Danh từ đếm được và không đếm được của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Giáo Dục

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Danh từ đếm được và không đếm được” less=”Read less”]

Tóp 10 Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Video Danh từ đếm được và không đếm được

Hình Ảnh Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Tin tức Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Review Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Tham khảo Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Mới nhất Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Hướng dẫn Danh từ đếm được và không đếm được

#Danh #từ #đếm #được #và #không #đếm #được

Tổng Hợp Danh từ đếm được và không đếm được

Wiki về Danh từ đếm được và không đếm được

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Bất đẳng thức Bunhiacopxki: công thức, cách chứng minh và bài tập vận dụng

Leave a Comment