Từ hài hước trong tiếng Anh là một trong những từ quan trọng nhất, nó là “chìa khóa” hữu ích giúp bạn thư giãn hoặc nói về những điều mình thích. Vì sẽ có lúc bạn cảm thấy mệt mỏi, chán chường hay áp lực với cuộc sống này. Vậy làm thế nào bạn có thể sử dụng các từ cho ngữ cảnh, ngữ nghĩa và trí nhớ dài hạn? Bạn nên nhớ những từ nào trong số những từ này? Tất cả sẽ được chúng tôi chia sẻ qua bài viết dưới đây.
1. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thú vị
“”
Cuộc sống hàng ngày thường khiến bạn căng thẳng và rất mệt mỏi và bạn muốn thư giãn và vui vẻ. Thì những từ vựng tiếng Anh thú vị mà chúng tôi giới thiệu dưới đây sẽ rất hữu ích cho bạn. Bạn vừa có thể giao tiếp với bạn bè, vừa có thể cải thiện trình độ tiếng Anh của mình. Thật tuyệt phải không?
Những từ thú vị để ghi nhớ
bài tập tiếng anh thông dụng
Nghe nhạc (ˈlɪsn tuːmjuːzɪk)
Go to the cinema (gə tuː ðəˈsɪnəmə) (đi xem phim)
Đọc (riːd) (đọc)
Học cái gì đó (ˈstʌdi ˈsʌmθɪŋ)
Chơi trò chơi (pleɪ ə spɔːt)
Bài tập (ˈɛksəsaɪz)
Đi đến công viên (gəʊ tuː pɑːk) (đi đến công viên)
Viết (raɪt) (viết)
dã ngoại (ˈpɪknɪk) (dã ngoại)
Đi câu cá (gəʊ ˈfɪʃɪŋ) (đi câu cá)
Chơi một nhạc cụ (pleɪ ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrʊmənt) (chơi một nhạc cụ)
Tu luyện (ˈgɑːdnɪŋ) (trồng trọt)
Cook (kʊk) (nấu nướng)
Cầu lông (ˈbædmɪntən (cầu lông)
Bóng chuyền (vɒlɪˌbɔːl) (bóng chuyền)
Xem TV (wɒʧ ˌtiːˈvi) (xem TV)
vẽ (tu peɪnt)
Đi chơi với bạn bè (gəʊ aʊt wɪð frɛndz)
Arts and craft (ɑːt nd krɑːfts) (nghệ thuật và thủ công)
Soccer (ˈfʊtbɔːl) (bóng đá)
Bơi (ˈswɪmɪŋ) (bơi)
Bóng bàn (ˈteɪbl tɛnɪs) (bóng bàn)
Hài kịch (ˈkɒmɪdi) (hài kịch)
Thriller (ˈhɒrə ˈmuːvi) (ly kỳ)
Phim khoa học viễn tưởng (ˈsaɪəns fɪkʃən ˈmuːv) (phim khoa học viễn tưởng)
Kịch (ˈdrɑːmə) (Kịch)
Funny (ˈkɒmɪks) (cho vui)
Khiêu vũ (dɑːns) (Khiêu vũ)
Phim hành động (ˈækʃ(ə)n ˈmuːvi)
Nơi vui vẻ
Lễ hội âm nhạc (ˈmjuːzɪ fɛstəvəl) (lễ hội âm nhạc)
Hòa nhạc (ˈkɒnsə) (buổi hòa nhạc)
ngày hạnh phúc (fʌn-deɪ)
Lễ hội hóa trang (ˈkɑːnɪvəl) (hội chợ)
Khu nghỉ ngơi (ə ˈlɛʒə ˈsɛntə)
Địa phương (ˈləʊkəl) (quán rượu)
Diễu hành (pəˈreɪd) (diễu hành)
Rạp chiếu phim (ˈsɪnəmə) (rạp chiếu phim)
Công viên (pɑːk) (Công viên)
Chợ (ˈmɑːkɪt) (Thị trường)
Hòa nhạc Opera (ˈɒpərə ˈkɒnsə) (buổi hòa nhạc ô-pê-ra)
Buổi hòa nhạc cổ điển (ˈklæsɪkəl ˈkɒnsə) (buổi hòa nhạc cổ điển)
Gig (ˈkɒnsə) (buổi hòa nhạc)
Bể bơi (ˈswɪmɪŋ puːl)
Siêu thị (ˈsjuːpəˌmɑːkɪt) (Siêu thị)
Bảo tàng (mju(ː)ˈzɪəm) (Bảo tàng)
Trang trại (fɑːm)
sân chơi (ˈpleɪgraʊnd)
Hiển thị (ˌɛksɪˈbɪʃən)
Cyrus (trò chơi)
Disco (ˈdɪskəʊ) (khiêu vũ)
Sòng bạc (kəˈsiːnəʊ) (sòng bạc)
Nhà hàng (ˈrɛstrɒnt) (Nhà hàng)
Trung tâm thể thao (spɔːts sɛntə)
Kafe (ˈkæfeɪ) (quán cà phê)
Malo (ˈvɛnju) (Địa điểm tổ chức sự kiện)
Quán rượu (pʌb) (Quán rượu)
Concert Hall (ˈkɒnsə(ː)t hɔːl) (Phòng hòa nhạc)
Âm nhạc
Xem thêm chủ đề tiếng anh văn phòng
Đạo đức thường xuất hiện trong làng giải trí
“”
Diễn viên (ˈæktə) (diễn viên)
nữ diễn viên (ˈæktrɪs) (nữ diễn viên)
Quạt (Quạt) (Quạt)
ca sĩ (ca sĩ)
Nhà sản xuất (prəˈdjuːsə) (nhà sản xuất)
In public (ˈpʌblɪk) (ở nơi công cộng)
Ca sĩ (ˈsɪŋə) (ca sĩ)
Nghệ sĩ (nghệ sĩ)
Tác giả (ˈɔːθə) (tác giả)
Vũ công (ˈdɑːnsə)
Ca sĩ (ˈvəʊkəlɪst) (ca sĩ)
Nghệ sĩ saxophone (ˈsæksafəʊnɪst) (người chơi kèn)
Nghệ sĩ vĩ cầm (ˈvaɪəlɪnɪst) (nghệ sĩ vĩ cầm)
tác giả (ˈraɪtə) (tác giả)
nữ diễn viên ba lê
Ngôi sao (stɑ) (ngôi sao)
Từ ngữ thể hiện cảm xúc và suy nghĩ
Lãng Mạn (Lãng Mạn)
Tỏa sáng (ʃaɪn)
Nghỉ ngơi (rɪˈlækst) (thư giãn)
Hài kịch (ˈhjuːmərəs)
Hài kịch (ˈfʌni) (Hài kịch)
Kỳ lạ (əsˈtaʊndɪŋ) (Tuyệt vời)
Pleasant (ˈplɛznt) (dễ chịu, dễ chịu)
Hoàn hảo (ˈpɜːfɪkt) (hoàn hảo)
Ngắn (ʃɔːt-ˈtɛmpəd)
Be Happy (ɪgˈzɪləreɪt) (Hạnh phúc)
Cảm hứng (ˌɪnspəˈreɪʃən)
Ngạc nhiên (əˈpɔːld) (Ngạc nhiên)
Một số từ tiếng Anh
Giải thưởng (əˈwɔːd) (giải thưởng)
Book (bʊk) (đặt vé)
Chương trình (chương trình truyền hình)
Bình luận (rɪˈvju) (bình luận)
giải thưởng (praɪz) (giải thưởng)
Nổi tiếng (ˈfeɪməs) (nổi tiếng)
Kênh (ˈʧænl) (kênh)
Yêu dấu (ˈfeɪvərɪt)
Ánh sáng (laɪt) (ánh sáng)
Tạp chí (ˌmægəˈzi) (tạp chí)
Hạnh phúc (ɪkˈsaɪtɪd) (nhiệt tình)
Lớn (lớn) (lớn)
Hạnh phúc (ˈhæpi) (hạnh phúc)
Hưởng thụ (əˈmjuːzd) (Hạnh phúc)
Cảnh (siːn) (cảnh)
Vỗ tay (əˈplɔːd) (vỗ tay)
Quan tâm (ɪnˌθjuːzɪˈæstɪk) (quan tâm)
Ngạc nhiên (ngạc nhiên)
Thất vọng (ˌdɪsəˈpɔɪntɪd) (Chán nản)
2. Ví dụ câu sử dụng từ tiếng Anh theo chủ đề thú vị
Các từ tiếng Anh về Giải trí tuy dễ nhưng nếu không có kỹ thuật đúng sẽ rất khó nhớ. Vậy đâu là cách hiệu quả nhất? Đó là học từ vựng dựa trên hội thoại. Qua đây, bạn không chỉ nâng cao vốn từ mà còn sử dụng từ một cách sáng tạo hơn.
Một số cụm từ phổ biến
I like + V-ing/Noun (Tôi thích…)
I relax + with + Ving (Tôi thư giãn với…)
Tôi quan tâm đến + V-ing/ Danh từ (Tôi thích…)
Một số cụm từ phổ biến
Tham khảo mẹo học tiếng Anh hay nhất của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Ví dụ về thảo luận
A: Anh ấy thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi? (Anh ấy thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?)
B: Anh ấy thường thích đi xem phim (Anh ấy thường thích đi xem phim)
A: À, để tôi mời vài người bạn! (Được rồi, để tôi mời vài người bạn!)
B: Hẹn gặp lại lần sau! (Hẹn gặp lại!)
A: Bộ phim yêu thích của bạn để xem là gì? (Bạn thích xem phim gì?)
B: Tôi xem phim hài – tình cảm
A: Ngoài ra, bạn thích gì nữa? (Ngoài ra, bạn muốn gì nữa?)
B: Tôi thích đi mua sắm và đi chơi với gia đình. Còn bạn thì sao? (Tôi thích mua sắm và đi du lịch cùng gia đình. Còn bạn thì sao?)
A: Anh ấy thích xem phim gì? (Bạn thích xem bộ phim nào?)
B: Anh ấy thích xem Escape Room – một bộ phim rất thú vị
A: Tôi thích nghe nhạc và xem phim (Tôi thích nghe nhạc và xem phim)
B: Bạn thích xem thể loại phim nào? (Bạn thích xem phim gì?)
A: Vâng, cắm trại đòi hỏi rất nhiều kế hoạch và mất nhiều thời gian.
B: Hãy đi cắm trại vào ngày mai
“”
A: Tôi thích nghe nhạc rock. Bạn có thích cắm trại không? (Tôi thích nghe nhạc rock. Bạn có thích cắm trại không?)
B: Thật là vui, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại. (Thật là vui, nhưng tôi không có nhiều thời gian để đi cắm trại.)
Đừng quên ghi lại đoạn văn tiếng Anh hài hước này và ghi nhớ, sử dụng nhiều lần trong đời nhé! Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE Tôi chắc rằng khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện.
Bạn thấy bài viết Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Học tiếng Anh
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích” less=”Read less”]
Tóp 10 Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Video Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
Hình Ảnh Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Tin tức Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Review Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Tham khảo Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Mới nhất Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Hướng dẫn Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
#Những #từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #giải #trí #hay #bổ #ích
Tổng Hợp Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
Wiki về Những từ vựng tiếng Anh chủ đề giải trí hay, bổ ích
[/expander_maker]