Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

Bạn đang xem: Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất tại nyse.edu.vn

Bao gồm các chủ đề kinh doanh được sử dụng phổ biến nhất bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh là một kiến ​​thức quan trọng mà chúng ta cần bổ sung khi muốn thành thạo tiếng Anh. Ngay cả trong cuộc sống và công việc, sẽ có những từ đặc biệt. Sau đây sẽ là bài viết tổng hợp các từ tiếng anh chủ đề văn phòng để mọi người dễ hiểu.

“”

Từ vựng tiếng anh chủ đề văn phòng

Mỗi ngày chúng tôi dành ít nhất 8 tiếng tại văn phòng công ty. Do đó, tiếng Anh trong công việc rất quan trọng đối với chúng tôi. Nhìn chung, các từ tiếng Anh cho chức danh công sở đều có phụ đề rất nhiều, các bạn tham khảo nhé!

Từ ngữ về đồ dùng văn phòng

  1. ghi chú: ghi chú
  2. Vật tư văn phòng: Văn phòng phẩm (bao gồm cả văn phòng phẩm)
  3. Phần cứng máy tính: phần cứng máy tính
  4. Rùa: chậm lại
  5. kẹp: kẹp bướm, kẹp vuốt
  6. Ghi chú trên giấy: giấy
  7. Chất kết dính giấy: giấy giữ
  8. Bulldog Clip: kẹp kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng
  9. phong bì: bao thư
  10. Phong bì catalog: phong bì catalog
  11. Phong bì: phong bì lớn (khổ A4) có khóa kéo
  12. Lịch: Lịch
  13. Trang Trang
  14. Bút máy/bút: cục tẩy
  15. Thư mục tệp/thư mục manila: tệp bìa
  16. Keo: một thanh keo khô
  17. Chất kết dính: keo
  18. Tai nghe/tai nghe: tai nghe
  19. Tiếng ồn/đấm: đấm
  20. dao: con dao
  21. Máy ép nhựa: ép nhựa
  22. Người gửi: trọn gói
  23. Thư gửi thư: tiêu đề thư
  24. Băng che: băng tạo thành một lớp bảo vệ trên bề mặt
  25. Gọt bút chì: gọt bút chì
  26. Màng nhựa: một tấm làm bằng nhựa
  27. Kim bấm: ghim giấy
  28. Rolodex: danh thiếp
  29. Dây cao su: dây thun
  30. Xi măng cao su: băng dính cao su
  31. kéo: cái kéo
  32. Băng dính/băng giấy bóng kính: băng rõ ràng
  33. Băng in/vận chuyển: băng in
  34. Phong bì có dán tem: phong bì có ghi sẵn địa chỉ và dán tem
  35. Công cụ gỡ ghim: bỏ ghim
  36. Chính: dập ghim
  37. kim bấm: kim bấm
  38. Lưu ý: giấy viết
  39. Máy phân phối băng: máy cắt băng
  40. Điện thoại: điện thoại di động
  41. Kim bấm: kẹp giấy có nắp, phiên bản ngắn
  42. Kim bấm: chiều dài cố định (ghim trên bảng)
  43. vở: vở
  44. Văn bản pháp luật / tài liệu: tài liệu, văn bản
  45. Sổ tay/sổ tay: notepad
  46. Tờ tin nhắn: một tờ giấy để viết tin nhắn trên đó
  47. Post-It/Personal Notes: ghi chú dán ở mặt sau
  48. Cờ tự làm: giấy bạc
  49. Sổ có dây: sổ lò xo
  50. Giấy văn phòng: giấy văn phòng
  51. Giấy carbon: giấy carbon
  52. Giấy điện tử: Giấy điện tử
  53. Thẻ chỉ mục: bảng thông tin, thẻ chỉ mục
  54. Typewriter ribbon: ruy băng trong máy đánh chữ
  55. Giấy viết: giấy nháp

Xem thêm từ vựng tiếng anh về điện thoại

Tiếng AnhTừ vựng tiếng anh chủ đề văn phòng

Từ ngữ về máy móc và thiết bị văn phòng

  1. máy: máy
  2. Máy tính: Máy tính bỏ túi
  3. Máy vi tính: máy vi tính
  4. máy photocopy: máy photocopy
  5. Máy in: máy in
  6. (dot-matrix) printer: máy in ma trận điểm
  7. (laser) máy in: máy in laser
  8. Máy đánh chữ: máy đánh chữ
  9. Trình xử lý văn bản: trình xử lý văn bản
  10. Ưu đãi khác: các mặt hàng khác
  11. Bookcase/bookshelf: giá sách
  12. Cubicle: văn phòng được chia thành các ô nhỏ
  13. bàn: cái bàn
  14. Tủ tài liệu: tủ tài liệu
  15. Ghế viết: ghế văn phòng
  16. Máy phụ: máy đếm tiền (in hóa đơn bán hàng)
  17. Hộp đựng bút chì điện: hộp đựng bút chì điện
  18. Máy cắt giấy: một công cụ để cắt giấy
  19. Máy đóng gáy nhựa: dụng cụ đóng sách
  20. Đầu đốt giấy: đầu đốt giấy (đốt giấy)

Lời trách nhiệm

1. Director (n) /dəˈrektə(r)/: Giám đốc

2. Giám đốc điều hành (CEO): Giám đốc điều hành

3. Chief Information Officer (CIO): Giám đốc Thông tin

4. Giám đốc tài chính (CFO): Giám đốc tài chính

5. President (Chairman) /’prezidənt/ (/’tʃeəmən/): Chủ tịch

6. Giám đốc điều hành (COO): Giám đốc điều hành

7. Hội đồng quản trị: Hội đồng quản trị

8. Cổ đông: Cổ đông

9. Điều hành: Thành viên Hội đồng quản trị

10. Người sáng lập: Người sáng lập

11. Phó/Phó Giám đốc: Phó Giám đốc

12. Phó Chủ tịch (VP): Phó Chủ tịch

13. Employer /im’plɔiə/: Chủ (số nhiều)

14. Boss /bɒs/: Ông chủ

15. Manager /ˈmænɪdʒə/: Người quản lý

16. HR manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: giám đốc nhân sự

17. Financial manager /fai’næns ‘mænidʤə/: giám đốc tài chính

18. Accountant /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: kế toán trưởng

19. Production manager / producer ‘mænidʤə/: giám đốc sản xuất

20. Marketing manager /’mɑ:kitiɳ ‘mænidʤə/: giám đốc tiếp thị

21. Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/: Quản lý

22. Leader of the Group /ti:m /’li:də/: Trưởng nhóm

23. Assistant /ə’sistənt/: trợ lý hành chính

24. Trưởng bộ phận: Trưởng bộ phận

25. Trưởng phòng (GĐ Sở): Trưởng phòng

26. Supervisor /´su:pə¸vaizə/: người giám sát

27. Representative /,repri’zentətiv/: người đại diện

28. Secretary /’sekrətri/: Thư ký

29. Officer /’ɔfisə/ : Trưởng phòng, viên chức

30. Work / work /’leibə/: công nhân (thông thường)

31. Union /’leibə ‘ju:njən/: Liên minh

33. Expert (n) /ˈekspɜːt/: Chuyên gia

34. Helper (n) /kəˈlæbəreɪtə(r)/: Người trợ giúp

35. Student (n) /ˌtreɪˈniː/: Học sinh

36. Student (n) /əˈprentɪs/: Học sinh

37. Host /ri’sepʃənist/: Người dẫn chương trình

38. Worker /ɪmˈplɔɪiː/: nhân viên, công nhân (số nhiều)

“”

Một từ về cấu trúc một phần

  1. Bộ phận: Phòng/Sở
  2. Phòng kế toán: Phòng kế toán
  3. Văn phòng hành chính: Văn phòng hành chính
  4. Phòng Kiểm toán: Phòng Kiểm toán
  5. Bộ phận dịch vụ khách hàng : Bộ phận dịch vụ khách hàng
  6. Phòng Nhân sự (HR Dep’t): Phòng Nhân sự
  7. Cục Công nghệ thông tin (CNTT): Cục Công nghệ thông tin
  8. Phòng Thanh toán Quốc tế trực thuộc Sở : Vụ Thanh toán Quốc tế
  9. Sở Tài chính: Sở Tài chính
  10. International Relations Dept’s : Phòng Quan hệ Quốc tế
  11. Vụ Thanh toán trong nước của Sở : Vụ Thanh toán trong nước
  12. Dept’s Marketing: Phòng Marketing, phòng Marketing
  13. Phòng Phát triển: Phòng Nghiên cứu và Phát triển.
  14. Phòng quan hệ công chúng (PR Dep’t): Phòng quan hệ công chúng
  15. Phòng mua hàng : Phòng mua hàng
  16. Dept’t Sales: Phòng kinh doanh, phòng kinh doanh
  17. Phòng đào tạo : Trung tâm đào tạo

tu-vung-ve-he-thong-phong-banĐôi lời về cấu trúc bộ phận – Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Một tuyên bố về tiền lương và lợi ích

  1. Quyền rời đi [ ˈhɑləˌdeɪ ɛnˈtaɪtəlmənt ] : Lịch trình thú vị cho một ngày nghỉ
  2. Thời gian chờ [ məˈtɝː.nə.t̬i ˌliːv ] : Về với mẹ
  3. Chi phí đi lại [ ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz ] : Chi phí đi lại
  4. Khuyến mãi [ prəˈmoʊ.ʃən ] : Tải lên
  5. lệ phí[ ˈsæl.ɚ.i ] : Tiền công
  6. Tăng lương [ ˈsæləri ˈɪnˌkris ] : Tăng lương
  7. Kế hoạch lương hưu[ ˈpen.ʃən ˌskiːm ] : Kế hoạch lương hưu
  8. Bảo hiểm y tế [ ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns ] : Bảo hiểm y tế
  9. từ bỏ sự nhàm chán [ ˈsɪk ˌliːv ] : nghỉ ốm
  10. Thời gian làm việc [ ˈwɜrkɪŋ ˈaʊərz ] : Thời gian làm việc
  11. Hiệp định [ əˈɡriː.mənt ] : Hiệp định
  12. nghỉ việc [ rɪˈzaɪn ] : Sự từ chức
  13. tiền (n) [ pɜːk] : Phí bổ sung
  14. nghỉ phép của cha mẹ [pəˌren.təl ˈliːv/] : Giờ sinh của bố mẹ
  15. nghỉ thường niên [ˈæn.ju.əl liːv] : Nghỉ thường niên
  16. giá trị rủi ro [ˈhæz.əd ˌpeɪ] : Giấy phép tai nạn
  17. lương nhân viên [ˌwɜːkəz ˌkɒmpenˈseɪʃn]: Lương nhân viên
  18. trợ cấp thất nghiệp [ʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt ˌben.ɪ.fɪt] : trợ cấp thất nghiệp

Một từ về bản chất của công việc

  1. Luôn luôn /ˌfʊl taɪm/ Luôn luôn
  2. Trong một thời gian ngắn / pa:t taim/ Trong một thời gian ngắn
  3. Bình thường /ˈpɜː.mə.nənt/ Quá khứ
  4. Temporary /ˈtem.pər.ər.i/ Tạm thời
  5. Ngày bắt đầu /ˈstɑː.tɪŋ ˌdeɪt/ Ngày bắt đầu

Nội dung phỏng vấn và các chủ đề sau phỏng vấn

TừCó nghĩa
tuyển dụngtuyển dụng
Người được chọnNgười được chọn
câu hỏicâu hỏi
Phỏng vấn sơ bộ / Phỏng vấn sơ bộGiao tiếp ban đầu
Phỏng vấn hội đồng / Phỏng vấn nhómhội đồng quản trị
giao tiếp nhómgiao tiếp nhóm
Trao đổi trực tiếpSự giao tiếp cá nhân
thời gian để kiểm traThời gian để thử
nơi làm việcnơi làm việc
khóa thực tậpkhóa thực tập
Công việc / Công việcCông việc / Công việc
Đánh giá tiềm năng của nhân viênĐánh giá tiềm năng của lực lượng lao động
Kiểm tra kiến ​​thức công việcĐánh giá kỹ năng kỹ thuật hoặc kiến ​​thức kỹ thuật
kiểm tra tâm lýkiểm tra tâm lý
lời mờiThư mời làm việc (sau khi phỏng vấn)
Luật lao độngLuật Việc làm

Ví dụ câu đàm thoại sử dụng từ tiếng Anh chủ đề kinh doanh

Tất nhiên, sau khi hiểu được các từ tiếng Anh về chủ đề công việc, bạn sẽ muốn sử dụng chúng phải không? Cùng tham khảo một số câu giao tiếp sử dụng trong văn phòng nhé!

Các câu ví dụ vớiCó nghĩa
Bạn ở đâu?Bạn ở đâu?
Bộ phận của bạn ở đâu?Bạn đang ở phòng nào?
Tôi là một biên tập viên nội dung trong bộ phận tiếp thịTôi là nhân viên phòng Marketing
Tôi có thể tìm máy ghi âm/phòng họp/bất cứ thứ gì ở đâu?Tôi có thể tìm máy in/phòng họp/… ở đâu?
Khi nào cuộc họp bắt đầu?Khi nào cuộc họp bắt đầu?
Tôi có thể giúp gì cho bạn?Tôi có thể giúp bạn?
Gửi email cho tôi ngay bây giờGửi email cho tôi ngay bây giờ
Tôi cần một hợp đồng trong vòng 3 ngàyTôi cần hợp đồng này trong ba ngày tới
Anh ấy ở đây hôm nayAnh ấy không ở đây hôm nay
Tôi sẽ ở bên bạn trong giây látTôi sẽ nói chuyện với bạn sớm
Tôi có thể xem báo cáo không?Tôi có thể xem báo cáo không?
Tôi vừa để hồ sơ trên bàn làm việcTôi vừa để hồ sơ trên bàn
Có một vấn đề với máy tính của tôiMáy tính của tôi đang gặp sự cố
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?Bạn đã làm việc ở đây bao lâu rồi?
Điểm mạnh hay điểm yếu của bạn là gì?Điểm mạnh và điểm yếu của bạn là gì?
Bạn có muốn đi chơi với tôi không?Bạn có muốn đi chơi với tôi không?
Bạn có đi du lịch vào mùa hè này không?Bạn đang có kế hoạch đi du lịch trong mùa hè này?
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần bất kỳ sự giúp đỡHãy cho tôi biết nếu bạn cần sự giúp đỡ

Các từ là vô số, vì vậy nếu bạn muốn nắm vững các từ tiếng Anh cho các chủ đề kinh doanh, hãy sử dụng chúng để suy nghĩ hàng ngày. Chúc các bạn ghi nhớ và sử dụng thành thạo các từ ngữ văn phòng này theo bí quyết học tiếng Anh của chúng tôi!

Bạn thấy bài viết Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE

Nhớ để nguồn bài viết này: Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất của website nyse.edu.vn

Chuyên mục: Học tiếng Anh

[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất” less=”Read less”]

Tóp 10 Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Video Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

Hình Ảnh Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Tin tức Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Review Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Tham khảo Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Mới nhất Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Hướng dẫn Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

#Tổng #hợp #từ #vựng #tiếng #anh #chủ #đề #công #sở #thông #dụng #nhất

Tổng Hợp Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

Wiki về Tổng hợp từ vựng tiếng anh chủ đề công sở thông dụng nhất

[/expander_maker]

Xem thêm bài viết hay:  Key nghĩa là gì? Cách sử dụng key trong đời thường

Leave a Comment