Biết các từ tiếng Anh để học và các công cụ học tập chính mà bạn đang học là rất quan trọng. Nếu bạn là sinh viên luật và đang loay hoay tìm hiểu các tài liệu nước ngoài hay đang xem một bộ phim Mỹ về luật mà chưa hiểu hết các thuật ngữ đặc biệt,… thì đừng lo! Bài viết hôm nay sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh hay để học kỹ năng và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
Tổng hợp từ vựng tiếng anh pháp lý
Công việc pháp lý và pháp lý sẽ bao gồm nhiều lĩnh vực và nhóm từ. Vì luật pháp, chúng tôi, những người dân được bảo vệ và chúng tôi có quyền lên tiếng để bảo vệ quyền tự do của mình. Vì vậy, từ vựng tiếng Anh về chủ đề pháp luật cũng được chia thành nhiều loại khác nhau, cùng tham khảo nhé!
Từ tiếng Anh chính thức – Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhóm từ chỉ cơ quan an ninh, toà án
“”
- Advocate (ˈædvəkət): Luật sư
- Luật sư (əˈtɜːni ɪn fækt): Luật sư đại diện cho một người
- Advocate (əˈtɜːni): Bênh vực
- Luật sư (əˈtɜːni ət lɔː): Luật sư
- Chưởng lý (əˈtɜːni ˈdʒenrəl): Tổng chưởng lý/Công tố viên liên bang, Tổng chưởng lý
- Prosecutor (ˈdɪstrɪkt əˈtɜːni): Công tố viên/ủy viên
- Luật sư (ˈbærɪstə(r)): Luật sư
- tòa án, tòa án, tòa án (kɔːt): tòa án
- Court of law (ˈkrɪmɪnl kɔːt): Toà án
- Court (ˈsɪvl kɔːt): Toà án
- District Court (ˈkaʊnti kɔːt): Tòa án quận
- Court of Appeal/Tòa phúc thẩm (kɔːt əv əˈpiːl): Tòa phúc thẩm/ chung thẩm/ Tòa phúc thẩm
- Tòa án quân sự (kɔːt ˈmɑːʃl): Tòa án quân sự
- Court of law (kɔːt v kleɪm): Toà án
- County Attorney (kɔːt əˈtɜːni): Luật sư/ủy viên của quận
- luật sư công tố
- Luật sư bào chữa/luật sư bào chữa (ˈkaʊnsl fə(r) ðə dɪˈfens):
- Cố vấn (ˈkaʊnsl): Luật sư
- Executive Power (ɪɡˈzekjətɪv paʊə(r)): Quyền hành pháp
- Hành pháp (ɪɡˈzekjətɪv): Hành pháp (tổng thống/thủ tướng)
- Tòa án Công lý Tối cao (haɪ kɔːtəv ˈdʒʌstɪs): Tòa án Tối cao
- Quyền tư pháp (dʒuˈdɪʃl ˈpaʊə(r)): Quyền tư pháp
- Judge (dʒuˈdɪʃl): Của tòa án (tòa án)
- Judge (dʒʌdʒ): Chánh án, thẩm phán
- Luật sư (ˈlɔɪə(r)): Luật sư
- Quyền lập pháp (ˈledʒɪslətɪv ˈpaʊə(r)): Quyền lập pháp
- Law (ˈledʒɪslətɪv): Luật (nghị viện)
- Magistrates’ Court (ˈmædʒɪstreɪt kɔːt): Tòa sơ thẩm
- Judge (ˈmædʒɪstreɪt): Quan tòa, thẩm phán
Từ vựng về quy tắc và mật mã
- Act (ækt): Hành động
- Law (lɔː): Luật lệ, trật tự
- Cái gì (kəʊd): Cái gì
- By-law (ˈbaɪ lɔː): Luật địa phương
- Invoice (bɪl): Hoá đơn
- Vòng (ˈsɜːkjələ(r)): Vòng
- Hiến pháp (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn): Hiến pháp
- Law (dɪˈkriː): Luật pháp, luật pháp
- Pháp lệnh (ˈɔːdɪnəns): Luật, luật
- Civil law (ˈsɪvl lɔː): Luật dân sự/luật nội địa
- Luật hình sự (ˈkrɪmɪnl lɔː): Luật hình sự
- Law of description (ˈædʒɪktɪv lɔː): Luật truyền thống
- Luật hàng hải/Maritime Law (ˈædmərəlti lɔː): Luật hàng hải
- Luật Người tiêu dùng (kənˈsjuːmə(r) lɔː): Luật Người tiêu dùng
- Luật Thương mại (kəˈmɜːʃl lɔː): Luật Thương mại
- Family law (ˈfæməli lɔː): Luật gia đình
- Luật Môi trường (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː): Luật Môi trường
- Law of the land (lænd lɔː): Luật đất đai
- Health law (ˈhelθ keə(r) lɔː): Luật y tế/luật sức khỏe
- Luật Nhập cư (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː): Luật Nhập cư
- Luật Sở hữu Trí tuệ (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː): Luật Tài chính
- Luật quốc tế (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː): Luật quốc tế
- Luật hôn nhân và gia đình (ˈmærɪdʒənd ˈfæməli lɔː): Luật hôn nhân và gia đình
- Luật sáng chế (ˈpætnt lɔː): Luật sáng chế
- Real Estate Law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː): Luật Bất động sản
Tổng hợp từ vựng tiếng anh về tội phạm
- Skeptic (spect): nghi ngờ
- Đại lý vũ khí (ɑːmz ˈdiːlə(r)s): tội phạm buôn bán vũ khí
- Tốt (faɪn): tốt
- cấm (bn): cấm
- Hit (əˈsɔːlt): người tấn công người khác
- đại lý ma túy/pusher (drʌɡ ˈdiːlə(r)s): đại lý ma túy ngầm
- Thuốc quá liều (drʌɡ vədəʊs): nghiện thuốc
- Phạt tù (bi rɪˈmɑːnd ɪn ˈkʌstədi): trong tù
- Ra tù (bi rɪˈliːs n kʌstədi): phóng thích
- Trộm cắp (ˈbɜːɡləri): trộm cắp đồ đạc trong nhà người khác.
Từ tiếng Anh quan trọng
Danh từ: Nguồn gốc hợp pháp
– Luật Dân sự/Luật La Mã: Pháp-Đức/Luật La Mã
– Common law: Thông luật Anh-Mỹ/thông luật
– Bộ luật Napoléon: Bộ luật Napoléon / Bộ luật Dân sự Pháp
– Mười Điều Răn: Mười Điều Răn
– Thông luật: Luật Anh-Mỹ
– Công Bằng: Luật Công Bằng
Luật điều chỉnh: Luật do cơ quan lập pháp ban hành
Danh từ: Thủ tục pháp lý và các loại luật
– Luật hình sự: Luật hình sự
– Luật dân sự: Luật dân sự / luật trong nước
– Luật hình sự: Luật hình sự
– Luật mô tả: luật truyền thống
– Lệnh thường trực: Lệnh hiện hành
– Luật hủy diệt: Luật hại
– Blue law/ Sunday sale: Luật xanh (luật cấm mua bán vào ngày chủ nhật)
– Blue-sky law: Luật bầu trời (luật bảo vệ nhà đầu tư)
– Luật hàng hải/Luật hàng hải: Luật hàng hải
– Luật sáng chế: Luật sáng chế
– Luật gia đình: Luật gia đình
– Luật Thương mại: Luật Thương mại
– Quy luật tiêu dùng: Quy luật lương thực
– Luật y tế: Luật y tế/luật sức khỏe
– Luật xuất nhập cảnh: Luật xuất nhập cảnh
– Quy luật tự nhiên: Quy luật tự nhiên
– Luật tài chính: Luật tài chính
– Luật BĐS: Luật BĐS
– Công pháp quốc tế: Công pháp quốc tế
– Luật thuế: Luật thuế
– Hôn nhân và Gia đình: Luật Hôn nhân và Gia đình
– Luật đất đai: Luật đất đai
Danh từ: Luật là luật
– Luật: Luật
– Quy định: Quy định
– Luật: Luật, luật
– Trạng thái: Làm
– Luật: Luật, luật
– Order: Luật lệ, mệnh lệnh
– Văn bản dưới luật: Luật địa phương
– Tròn: Tròn
– Standing Order: Order (quân đội/công an)
“”
từ vựng tiếng anh về tòa án
Xem thêm các từ tiếng Anh
Tên: Tòa án
– Tòa án, tòa án, tòa án pháp luật: Tòa án
– Tòa án: Tòa án pháp luật
– Tòa án pháp luật: Tòa án pháp luật
– Magistrate Court: Tòa sơ thẩm
– Tòa phúc thẩm (Anh), Tòa phúc thẩm (Mỹ): Tòa phúc thẩm/kháng cáo cuối cùng/tòa án tối cao
– Tòa án quận: Tòa án quận
Tối Cao Pháp Viện Tư Pháp: The Supreme Court. Tòa án tối cao (Mỹ)
– Tòa án tối cao: Tòa án tối cao
– Tòa án quân sự: Tòa án quân sự
– Tòa phúc thẩm quân sự: Tòa án quân sự tối cao
– Tòa án quân sự: Tòa án quân sự
– Tòa án quân sự: Phiên tòa xét xử của Tòa án quân sự
– Tòa án cảnh sát: Tòa án hình sự
– Tòa án pháp luật: Tòa án pháp luật
– Tòa án Kangaroo: Tòa kháng nghị, xét xử thông thường
Tên: Luật sư
– Luật sư: Luật sư
– Luật sư: Người hành nghề luật
– Man of the court: Người thượng tôn pháp luật
– Luật sư: Đơn xin luật sư
– Barrister: Luật sư
– Advocate: Luật sư (Tát)
– Luật sư: Luật sư (Mỹ)
– Luật sư: Luật sư đại diện cho cá nhân
– Luật sư: Luật sư hành nghề
– Biện Lý Quận: District Attorney/Commissioner
– Biện lý quận: Luật sư/Công tố viên
– Tổng chưởng lý: 1. Tổng chưởng lý/Tổng công tố viên liên bang. 2. Tổng chưởng lý (Mỹ)
– Cố vấn: Luật sư
Luật sư cho thẩm phán/bị cáo
Luật sư truy tố / truy tố: Advocate
– King’s Counsel/Queen’s Counsel: Luật sư được bổ nhiệm làm việc trong chính phủ
Những từ tiếng anh về luật sư
Tên: Chánh án và Hội đồng xét xử
– Thẩm phán: Chánh án, thẩm phán
– Judge: Quan tòa, thẩm phán
– Justice of the peace: Công lý của hòa bình
– Tư pháp: Magistrate (Mỹ)
– Sheriff: Cảnh sát trưởng, cảnh sát trưởng
– Ban giám khảo: ban giám khảo, ban giám khảo
– Squire: Thẩm phán địa phương (Mỹ)
Câu ví dụ sử dụng từ tiếng Anh về chủ đề pháp luật
Khi đã biết nhiều từ và cụm từ tiếng Anh thông dụng, bạn có thể sử dụng chúng kết hợp với một số câu dưới đây:
- Bạn nên tham khảo ý kiến luật sư – Bạn nên tham khảo ý kiến luật sư
- Luật sư đại diện cho gia đình cho biết ông rất hài lòng với quyết định này – Luật sư đại diện cho gia đình cho biết ông rất hài lòng với quyết định này.
- Anh ấy sẽ ra tòa vào ngày mai- Anh ấy sẽ ra tòa vào ngày mai
- Hành động của công ty đã vi phạm luật lao động bình đẳng- Hành động của công ty đã vi phạm quyền bình đẳng của người lao động
- Các nghi phạm đã vi phạm luật nhập cư. -Những người bị nghi ngờ đã vi phạm luật nhập cư
- Nếu họ vào nhà, họ đang phạm luật.
- Luật sư thường xuất hiện với tư cách là đương sự tại các tòa án cấp dưới. Các luật sư thường đóng vai trò là luật sư bào chữa ở các tòa cấp dưới.
- Đa số hai phần ba được yêu cầu để thay đổi hiến pháp của câu lạc bộ – A two- third đa số được yêu cầu để thay đổi hiến pháp của câu lạc bộ.
- Tòa nghe luật sư của người mẹ quá cố – Tòa nghe luật sư cho người cha của người mẹ quá cố.
Trên đây là những mẫu câu tiếng anh hay và quan trọng nhất dành cho các bạn học tập, nghiên cứu và làm việc. Hãy nhanh chóng lấy giấy bút để ghi ra bí quyết học tiếng Anh cực đỉnh này và áp dụng ngay vào giao tiếp hàng ngày nếu có cơ hội nhé! Hi vọng các bạn sẽ thu được nhiều điều bổ ích và sớm học được các từ vựng tiếng Anh về chủ đề pháp luật.
Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững” less=”Read less”]
Tóp 10 Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Video Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
Hình Ảnh Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Tin tức Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Review Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Tham khảo Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Mới nhất Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
#Từ #vựng #tiếng #Anh #chủ #đề #pháp #luật #bạn #nên #nắm #vững
Tổng Hợp Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
Wiki về Từ vựng tiếng Anh chủ đề pháp luật bạn nên nắm vững
[/expander_maker]