Khi bắt đầu học tiếng Anh giao tiếp, chúng ta sẽ học những kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Một trong những điều quan trọng cần học ngay từ đầu là các tháng bằng tiếng Anh. Tuy nói thì dễ nhưng học vài tháng tiếng Anh cũng thấy thú vị. Vì chu kỳ mặt trăng của Việt Nam cũng dài nên không có quy luật cụ thể. Chúng ta không thể biết rằng đằng sau những tháng, ngày trong năm ẩn chứa nhiều ý nghĩa đặc biệt. Hãy cùng nhau tìm hiểu về mỗi tháng bằng tiếng Anh thông qua đọc và viết.
tháng tiếng anh là gì
Giống như tiếng Việt khi chúng ta học, tháng được gọi là tháng Giêng, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu… cho đến tháng Chạp. Thì trong tiếng Anh, tháng cũng có nghĩa tương tự. Bất kể ai đang học tiếng Anh, họ sẽ học đếm số, ngày và tháng trong những bài học đầu tiên và đó là một bài học rất quan trọng. Tuy nhiên cách viết sẽ không giống như trong tiếng Việt. Trong thực tế, việc đọc và viết tiếng Anh tháng không theo quy tắc. Điều đó bằng cách nào đó ngăn cản mọi người học quá trình ngôn ngữ.
tháng bằng tiếng anh
Các tháng trong tiếng Anh được đọc và viết như thế nào?
Do không có quy định cụ thể về cách viết tháng trong tiếng Anh nên đã khiến một số bạn mới bắt đầu học gặp khó khăn và không hiểu ý nghĩa của các tháng. Hãy kiểm tra cách đọc, cách phát âm và ngữ nghĩa của các từ sau:
Đổ đầy | Tháng | Phong cách | Tổng kết tháng |
Tháng Một | Tháng Một | [‘dʒænjʊərɪ] | Tháng Một |
Tháng hai | Tháng hai | [‘febrʊərɪ] | Tháng hai |
Các bước là | Các bước là | [mɑrtʃ /mɑːtʃ] | Bước đều |
Tháng tư | Tháng tư | [‘eɪprəl] | Tháng tư |
Mẹ | Mẹ | [meɪ] | Mẹ |
Tháng sáu | Tháng sáu | [dʒuːn] | Tháng sáu |
Tháng bảy | Tháng bảy | [/dʒu´lai/] | Tháng bảy |
Tháng tám | Tháng tám | [ɔː’gʌst] | Tháng tám |
Tháng 9 | Tháng 9 | [sep’tembə] | Tháng 9 |
Tháng Mười | Tháng Mười | [ɒk’təʊbə] | Tháng Mười |
Tháng mười một | Tháng mười một | [nəʊ’vembə] | Tháng mười một |
Tháng 12 | Tháng 12 | [dɪ’sembə] | Tháng 12 |
Tháng có nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Januwale – Tháng Giêng: trong tiếng Anh là Januwale và Januarius trong tiếng Latinh, theo thần thoại La Mã cổ đại, Ja-nuc là vị thần của thời gian. Tháng Giêng là tháng đầu tiên của năm mới (theo dương lịch) nên được đặt theo tên của vị thần thời gian. Vị thần của thời đại này cho thấy quá khứ và tương lai.
tháng giêng bằng tiếng anh
Tháng 2 – February: Tháng 2 trong tiếng Anh là February và Februarius trong tiếng Latinh có nghĩa là tẩy rửa. Theo truyền thống La Mã, các tù nhân thường bị hành quyết vào tháng Hai, vì vậy người ta tuân theo nguyên tắc này bằng cách ấn định tháng. Ngoài ra những lời này còn có ý nhắc nhở con người phải sống lương thiện, tránh xa mọi tội lỗi. Một thông tin nữa là do tháng này là tháng xá tội nên số ngày trong tháng chỉ có hai mươi tám ngày, ít hơn các tháng khác.
tiếng anh tháng hai
March – Tháng ba: Trong tiếng Anh, nó xuất phát từ chữ Maps trong tiếng Latin. Trong thần thoại La Mã cổ đại, Mapus là vị thần chiến tranh. Map cũng được coi là cha đẻ của Romy và Rem. Trong thần thoại đó, Remy và Rem đã xây dựng thành cổ Rim (nay là: Rome).
Xem thêm Các loại trong tiếng Anh
hành quân bằng tiếng anh
– Tháng 4: Vào mùa gió chướng, đây là lúc cỏ cây, hoa lá đua nhau khoe sắc. Trong tiếng Latin, từ này có nghĩa là mầm, vì vậy từ này được gọi là April.
tháng tư bằng tiếng anh
Tháng 5 – May: May là tiếng Anh, Maius là tiếng Latinh. Cũng có thể theo thần thoại Ý, tháng 5 được đặt theo tên của nữ thần trái đất. Theo một số truyền thuyết, ông có thể được gọi là vị thần phát triển.
mẹ bằng tiếng anh
Tháng 6-6: June là tiếng Anh, Junius là tiếng Latinh. Theo thần thoại La Mã cổ đại, tháng này được đặt theo tên của nữ thần Juno, vợ của thần Jupiter. Trong thần thoại Hy Lạp đó là nữ thần Hera.
tháng sáu bằng tiếng anh
Tháng 7- July: July theo tiếng Anh và Julius theo tiếng Latinh, July được đặt theo tên của hoàng đế La Mã cổ đại Julius Caesar vào năm 46 TCN, người có công trong việc thay đổi dương lịch.
tháng bảy bằng tiếng anh
Tháng tám là tháng tám. Augustus (La Mã). Tháng 8 được đặt theo tên của Hoàng đế La Mã August. Ông được coi là người đã sửa lỗi trong việc công bố lịch ăn mừng của người dân thời bấy giờ.
tháng tám bằng tiếng anh
Để tưởng nhớ và tưởng nhớ đến ông, người ta không chỉ nhắc đến tên ông mà còn thêm vào tháng này một ngày (lương tháng hai).
Tháng 9 trong tiếng Anh là September, tháng này được đặt tên theo từ tiếng Latinh Septem – con số bảy. Ở La Mã cổ đại, đây là tháng thứ bảy đầu tiên của năm dương lịch.
tháng 9 bằng tiếng anh
Tháng 10-Oct bằng tiếng Anh và October và Octo bằng tiếng La Mã. Ngay cả những tháng cuối năm cũng được đổi sang tháng rằm vì theo lịch cũ đây là tháng tám. Tháng này tượng trưng cho sự đủ đầy và hạnh phúc.
Xem thêm các từ tiếng anh về thời gian
tháng 10 bằng tiếng anh
Tháng 11 và tháng 12 tương ứng là tháng 11 và tháng 12. Trong Roman Novem và Decem tương ứng với hai tháng 9 và 10 theo lịch cũ sau tháng 7 đầu tiên. Trong cuốn sách này không nói nhiều về tháng này nhưng tháng này tượng trưng cho những điều mới, những điều sẽ hoàn thành những kết quả trước đó và những người sinh vào tháng này là những người rất may mắn.
Tháng 11 và tháng 12 bằng tiếng Anh
Tham khảo mẹo học tiếng Anh hay nhất của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Có những dạng bài tập hàng tháng nào trong tiếng Anh?
Task 1: Chọn tháng đúng rồi điền từ còn thiếu để câu được rõ nghĩa.
- Tháng đầu tiên của năm là ………….
- Tháng 7 và tháng 9 là………….
- Giáng sinh được tổ chức tại…….
- Lễ tạ ơn diễn ra tại ………….
- …………. anh ta có 28 ngày.
- Tháng sáu năm ………….
- Ngày Quốc tế Phụ nữ được tổ chức tại…
- ….. có ngày Quốc tế Lao động.
Bài 2: Dùng giới từ điền vào chỗ trống
- …………………… , tôi thích chơi trò chơi điện tử với bạn bè
- Anh ấy phải gặp gia đình…… sáng chủ nhật.
- Tiếp tục…………..nghỉ ngày………….tháng 9 năm 2020.
- Ở đây rất lạnh………….. Tháng bảy.
- Lê Mai Anh đến thăm khách hàng của tôi……………vào thứ Hai.
- Nguyễn Thị Thu Anh sẽ đến thành phố Phú Quốc……………vào ngày 15 tháng 4.
- Bạn có muốn chơi một trò chơi………… với tôi trong tháng này không?
- Con trai tôi sinh ngày ………….. 15/10/1999.
- Na và Ni quyết định xây nhà……………..Chủ nhật.
- Tôi đã đi du lịch với người bạn thân nhất của tôi ………….. Ngày 19 tháng 10.
- Ở đây rất ẩm ướt………… Tháng Chín.
- Tôi sinh ………… ngày 17/09/2000.
- Na và Ni sẽ đi học ………… trong tuần chứ?
- Bình và Lan cưới nhau tại Nhà Hàng AB…….. 2021.
- ……, Phong đi tắm biển cùng mọi người trong công ty
Đáp án bài tập
Task 1: Chọn tháng đúng rồi điền từ còn thiếu để câu được rõ nghĩa.
- Tháng đầu tiên của năm là tháng giêng
- Tháng giữa tháng 7 và tháng 9 là tháng 8
- Giáng sinh được tổ chức vào tháng 12
- Lễ tạ ơn được tổ chức vào tháng 11
- Tháng 2 có 28 ngày.
- Tháng thứ sáu của năm là tháng sáu
- Ngày Quốc tế Phụ nữ được tổ chức vào tháng 3
- Tháng 5 là ngày Quốc tế Lao động.
Bài 2: Dùng giới từ điền vào chỗ trống
- srping, tôi thích bơi trong hồ bơi gần khoa của tôi
- Nam có một cuộc hẹn với một sinh viên vào sáng chủ nhật.
- Anh ấy sẽ đi nghỉ vào tháng 9 năm 2020.
- Ở đây rất nóng vào tháng Bảy.
- Lê Mai Anh thăm khách của tôi vào chủ nhật.
- Nguyễn Thị Thu Anh sẽ ra Phú Quốc vào ngày 15/4.
- Bạn có muốn chơi với tôi trong tháng này không?
- Nguyễn Lan Anh sinh ngày 15/10/1998.
- Na và Ni quyết định xây nhà vào chủ nhật.
- Tôi đã đi du lịch với người bạn thân nhất của tôi vào ngày 19 tháng 10.
- Ở đây rất ẩm ướt vào tháng Chín.
- Tôi sinh ngày 17 tháng 9 năm 2000.
- Na và Ni sẽ đi học ………… trong tuần chứ?
- Bình và Lan kết hôn tại Nhà hàng AB vào năm 2021.
- Vào mùa hè, Phong đi biển với mọi người trong công ty
Những tháng ngày học tiếng Anh thật vui và bổ ích phải không các bạn? Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE hi vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có những giây phút học tiếng Anh thật vui vẻ và thú vị. Chúc may mắn!
Bạn thấy bài viết Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh có khắc phục đươc vấn đề bạn tìm hiểu ko?, nếu ko hãy comment góp ý thêm về Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh bên dưới đểHọc viện Anh ngữ toàn diện NYSE có thể thay đổi & cải thiện nội dung tốt hơn cho các bạn nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website: nyse.edu.vn của Học viện Anh ngữ toàn diện NYSE
Nhớ để nguồn bài viết này: Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh của website nyse.edu.vn
Chuyên mục: Giáo Dục
[expander_maker more=”Xem thêm chi tiết về Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh” less=”Read less”]
Tóp 10 Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Video Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
Hình Ảnh Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Tin tức Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Review Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Tham khảo Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Mới nhất Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Hướng dẫn Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
#Tìm #hiểu #các #tháng #trong #tiếng #Anh
Tổng Hợp Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
Wiki về Tìm hiểu các tháng trong tiếng Anh
[/expander_maker]